Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2825/QĐ-UBND | Huế, ngày 05 tháng 9 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NỘI VỤ THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CÁC CẤP THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2330/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch UBND thành phố Huế về việc Ban hành danh mục thủ tục hành chính thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính trên địa bàn thành phố Huế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 3726/TTr-SNV ngày 15 tháng 8 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 194 quy trình giải quyết các thủ tục hành chính (TTHC) lĩnh vực Nội vụ thực hiện tiếp nhận, trả kết quả không phụ thuộc vào địa giới hành chính tại Bộ phận Một cửa các cấp trên địa bàn thành phố thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ.
(Phần I. Danh mục quy trình)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, giao trách nhiệm cho các cơ quan, đơn vị thực hiện các công việc sau:
1. Sở Nội vụ, Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố, Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường có trách nhiệm triển khai niêm yết, công khai danh mục TTHC thực hiện tiếp nhận, giải quyết không phụ thuộc vào địa giới hành chính tại Bộ phận Một cửa các cấp và Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị địa phương.
2. Sở Khoa học và Công nghệ:
- Hướng dẫn Sở Nội vụ, Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường thiết lập quy trình điện tử giải quyết các TTHC này trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố Huế.
(Phần II. Nội dung quy trình)
- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan đảm bảo Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố đáp ứng yêu cầu thực hiện phi địa giới hành chính, tiêu chí kỹ thuật, chữ ký số và các điều kiện có liên quan để triển khai thực hiện tiếp nhận, số hóa, giải quyết và trả kết quả TTHC phi địa giới hành chính được thuận lợi, đồng thời hướng dẫn các sở, ngành có liên quan tiếp tục thực hiện tái cấu trúc quy trình điện tử để triển khai thực hiện tiếp nhận, số hóa, giải quyết và trả kết quả TTHC phi địa giới hành chính phù hợp với tình hình thực tế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và bãi bỏ các quyết định sau:
- Quyết định số 601/QĐ-UBND ngày 04/3/2025 của Chủ tịch UBND thành phố phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực Tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ.
- Quyết định số 1037/QĐ-UBND ngày 16/4/2025 của Chủ tịch UBND thành phố phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế (Cơ quan thực hiện: Sở Y tế, Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã).
- Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 23/4/2025 của Chủ tịch UBND thành phố phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ thành phố Huế.
- Quyết định số 1186/QĐ-UBND ngày 25/4/2025 của Chủ tịch UBND thành phố phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ.
- Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 14/5/2025 của Chủ tịch UBND thành phố phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực công tác dân tộc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ (thẩm quyền quyết định của UBND cấp huyện).
- Quyết định số 1383/QĐ-UBND ngày 14/5/2025 của Chủ tịch UBND thành phố phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực người có công; lao động, tiền lương; quản lý lao động ngoài nước; an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ.
- Quyết định số 1408/QĐ-UBND ngày 16/5/2025 của Chủ tịch UBND thành phố phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực người có công thực hiện tiếp nhận và giải quyết tại UBND cấp xã, UBND cấp huyện, Sở Nội vụ, Sở Y tế thuộc thẩm quyền quyết định của các cơ quan cấp trung ương.
- Quyết định số 1644/QĐ-UBND ngày 05/6/2025 của Chủ tịch UBND thành phố phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực lao động, tiền lương và bảo hiểm xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ.
- Quyết định số 1976/QĐ-UBND ngày 29/6/2025 của Chủ tịch UBND thành phố phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Người có công; Thi đua - Khen thưởng; Việc làm; An toàn lao động, vệ sinh lao động; Quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ.
- Quyết định số 2156/QĐ-UBND ngày 05/7/2025 của Chủ tịch UBND thành phố phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo; Công tác dân tộc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ.
- Quyết định số 2155/QĐ-UBND ngày 05/7/2025 của Chủ tịch UBND thành phố phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Lưu trữ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ.
- Quyết định số 2165/QĐ-UBND ngày 08/7/2025 của Chủ tịch UBND thành phố phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực quản lý nhà nước về hội, quỹ; lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ.
- Quyết định số 2270/QĐ-UBND ngày 21/7/2025 của Chủ tịch UBND thành phố phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực công chức, viên chức thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ.
- Quyết định số 2466/QĐ-UBND ngày 06/8/2025 của Chủ tịch UBND thành phố phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng thực hiện tiếp nhận và giải quyết tại UBND cấp xã, Sở Nội vụ thuộc thẩm quyền quyết định của các cơ quan cấp trung ương.
- Quyết định số 2619/QĐ-UBND ngày 18/8/2025 của Chủ tịch UBND thành phố phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Trung tâm Phục hành chính công thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NỘI VỤ THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CÁC CẤP THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ
(Kèm theo Quyết định số 2825/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2025 của Chủ tịch UBND thành phố Huế)
PHẦN I. DANH MỤC QUY TRÌNH
STT | Tên Quy trình (Mã số TTHC) | Cấp thực hiện | Quyết định công bố Danh mục TTHC[1] |
1. | Thủ tục Thi tuyển công chức (1.014111) | Cấp thành phố | Quyết định số 2206/QĐ-UBND ngày 11/7/2025 của Chủ tịch UBND thành phố Huế về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ lĩnh vực Công chức, viên chức thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ |
2. | Thủ tục Xét tuyển công chức (1.014113) | Cấp thành phố | |
3. | Thủ tục Tiếp nhận vào công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý (1.014116) | Cấp thành phố | |
4. | Thủ tục Thi tuyển viên chức (1.012299) | Cấp thành phố | Quyết định số 676/QĐ-UBND ngày 19/3/2024 của Chủ tịch UBND thành phố Huế về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung quy định tại Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức |
5. | Thủ tục Xét tuyển viên chức (1.012300) | Cấp thành phố | |
6. | Thủ tục Tiếp nhận vào viên chức không giữ chức vụ quản lý (1.012301) | Cấp thành phố | |
7. | Thủ tục Công nhận Ban vận động thành lập hội (1.012927) | Cấp thành phố | Quyết định số 2934/QĐ-UBND ngày 14/11/2024 của Chủ tịch UBND thành phố Huế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Hội, tổ chức phi chính phủ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ và UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế |
8. | Thủ tục Thành lập hội (1.012929) | Cấp thành phố | |
9. | Thủ tục Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội (1.012942) | Cấp thành phố | |
10. | Thủ tục Thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội (1.012943) | Cấp thành phố | |
11. | Thủ tục Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội (1.012945) | Cấp thành phố | |
12. | Thủ tục Hội tự giải thể (1.012946) | Cấp thành phố | |
13. | Thủ tục Cho phép hội đặt chi nhánh hoặc văn phòng đại diện (1.012947) | Cấp thành phố | |
14. | Thủ tục Cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn (1.012948) | Cấp thành phố | |
15. | Thủ tục Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (1.013017) | Cấp thành phố | Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày 24/6/2025 của Chủ tịch UBND thành phố Huế về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực quản lý nhà nước về hội, quỹ; lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ |
16. | Thủ tục Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên quỹ (1.013018) | Cấp thành phố | |
17. | Thủ tục Công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ, đổi tên quỹ (1.013019) | Cấp thành phố | |
18. | Thủ tục Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (1.013020) | Cấp thành phố | |
19. | Thủ tục Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ hoạt động (1.013021) | Cấp thành phố | |
20. | Thủ tục Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ (1.013022) | Cấp thành phố | |
21. | Thủ tục Quỹ tự giải thể (1.013023) | Cấp thành phố | |
22. | Thủ tục Xét, cấp học bổng chính sách (1.002407) | Cấp thành phố | Quyết định số 1852/QĐ-UBND ngày 26/6/2025 của Chủ tịch UBND thành phố Huế về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội; Thiết bị y tế; Đào tạo và Nghiên cứu khoa học; Dân số, Bà mẹ - Trẻ em; Phòng bệnh; An toàn thực phẩm quy định tại Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế thành phố Huế |
23. | Thành lập, tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh (1.013820) | Cấp thành phố | |
24. | Thủ tục Xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh (2.001683) | Cấp thành phố | Quyết định số 1150/QĐ-UBND ngày 17/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế (nay UBND thành phố Huế) về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Nội vụ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ |
25. | Thủ tục Giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh (1.003999) | Cấp thành phố | |
26. | Thủ tục Thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh (2.001717) | Cấp thành phố | |
27. | Thủ tục Cấp giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (1.014196) | Cấp thành phố | Quyết định số 2602/QĐ-UBND ngày 14/8/2025 của Chủ tịch UBND thành phố Huế về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; bãi bỏ lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ |
28. | Thủ tục Cấp lại giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (1.0141967) | Cấp thành phố | |
29. | Thủ tục Gia hạn giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (1.0141968) | Cấp thành phố | |
30. | Thủ tục Cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (1.014199) | Cấp thành phố | |
31. | Thủ tục Cấp lại giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (1.014200) | Cấp thành phố | |
32. | Thủ tục Gia hạn giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (1.014201) | Cấp thành phố | |
33. | Thủ tục Kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu (1.013723) | Cấp thành phố | Quyết định số 1788/QĐ-UBND ngày 24/6/2025 của Chủ tịch UBND thành phố Huế về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực Người có công; Thi đua - Khen thưởng; Việc làm; An toàn lao động, vệ sinh lao động; Quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ |
34. | Thủ tục Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng (1.000362) | Cấp thành phố | Quyết định số 968/QĐ-UBND ngày 10/4/2025 của Chủ tịch UBND thành phố Huế về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ |
35. | Thủ tục Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) (1.000401) | Cấp thành phố | |
36. | Thủ tục Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp (1.001966) | Cấp thành phố | |
37. | Thủ tục Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp (1.001973) | Cấp thành phố | |
38. | Thủ tục Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm (2.000148) | Cấp thành phố | |
39. | Thủ tục Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) (2.000178) | Cấp thành phố | |
40. | Thủ tục Giải quyết hỗ trợ học nghề (2.000839) | Cấp thành phố | |
41. | Thủ tục Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp (2.001953) | Cấp thành phố | |
42. | Thủ tục Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm (1.001823) | Cấp thành phố | |
43. | Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm (1.001853) | Cấp thành phố | |
44. | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm (1.001865) | Cấp thành phố | |
45. | Thủ tục Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động (1.001881) | Cấp thành phố | |
46. | Thủ tục Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp (1.001978) | Cấp thành phố | |
47. | Thủ tục Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm (1.009873) | Cấp thành phố | |
48. | Thủ tục Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm (1.009874) | Cấp thành phố | |
49. | Thủ tục Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp (2.001955) | Cấp thành phố | Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày 24/6/2025 của Chủ tịch UBND thành phố Huế về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực quản lý nhà nước về hội, quỹ; lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ |
50. | Thủ tục Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động (1.000414) | Cấp thành phố | Quyết định số 1028/QĐ-UBND ngày 15/4/2025 của Chủ tịch UBND thành phố Huế về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực chính quyền địa phương; người có công; lao động, tiền lương; quản lý lao động ngoài nước; an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ thành phố Huế |
51. | Thủ tục Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động (1.000436) | Cấp thành phố | |
52. | Thủ tục Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động (1.000448) | Cấp thành phố | |
53. | Thủ tục Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động (1.000464) | Cấp thành phố | |
54. | Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động (1.000479) | Cấp thành phố | |
55. | Thủ tục Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể (1.009466) | Cấp thành phố | |
56. | Thủ tục Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện UBND cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể (1.009467) | Cấp thành phố | |
57. | Thủ tục Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm- pu-chi-a (1.004964) | Cấp thành phố | Quyết định số 1788/QĐ-UBND ngày 24/6/2025 của Chủ tịch UBND thành phố Huế về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực Người có công; Thi đua - Khen thưởng; Việc làm; An toàn lao động, vệ sinh lao động; Quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ |
58. | Hỗ trợ chi phí ban đầu cho người lao động khác ngoài nhóm đối tượng người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng, người thuộc hộ thu hồi đất nông nghiệp theo quy định pháp luật đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng (theo Nghị quyết số 06/2021/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh “Quy định một số chế độ, chính sách hỗ trợ người lao động trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng, giai đoạn 2021 - 2025”; Nghị quyết số 04/2024/NQ-HĐND ngày 13/3/024 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 06/2021/NQ-HĐND) (1.012425) | Cấp thành phố | Quyết định số 698/QĐ-UBND ngày 21/3/2024 của Chủ tịch UBND tinh Thừa Thiên Huế (nay là thành phố Huế) về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
59. | Đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc (1.012091) | Cấp thành phố | Quyết định số 1449/QĐ-UBND ngày 23/5/2025 về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lao động, tiền lương và bảo hiểm xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ |
60. | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập từ 90 ngày trở lên (1013727) | Cấp thành phố | Quyết định số 1788/QĐ-UBND ngày 24/6/2025 của Chủ tịch UBND thành phố Huế về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực Người có công; Thi đua - Khen thưởng; Việc làm; An toàn lao động, vệ sinh lao động; Quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ |
61. | Báo cáo đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài của tổ chức, cá nhân Việt Nam đầu tư ra nước ngoài (1013728) | Cấp thành phố | |
62. | Báo cáo đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài của doanh nghiệp trúng thầu, nhận thầu công trình, dự án ở nước ngoài (1013729) | Cấp thành phố | |
63. | Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng từ 90 ngày trở lên) (1.013730) | Cấp thành phố | |
64. | Đăng ký hoạt động dịch vụ đưa người lao động Việt Nam đi làm giúp việc gia đình ở nước ngoài (1013731) | Cấp thành phố | |
65. | Xác nhận danh sách người lao động Việt Nam đi làm giúp việc gia đình ở nước ngoài (1013732) | Cấp thành phố | |
66. | Chuẩn bị nguồn lao động của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng (1013733) | Cấp thành phố | |
67. | Thủ tục Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết (2.002028) | Cấp thành phố | |
68. | Thủ tục Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày (1.005132) | Cấp thành phố | Quyết định số 1028/QĐ-UBND ngày 15/4/2025 của Chủ tịch UBND thành phố Huế về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực chính quyền địa phương; người có công; lao động, tiền lương; quản lý lao động ngoài nước; an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ thành phố Huế |
69. | Thủ tục hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng (2.002105) | Cấp thành phố | |
70. | Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày) (1.000502) | Cấp thành phố | |
71. | Thủ tục Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) (1.005449) | Cấp thành phố | |
72. | Thủ tục Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) (1.005450) | Cấp thành phố | |
73. | Thủ tục Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành (1.013337) | Cấp thành phố | |
74. | Thủ tục Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp (2.000111) | Cấp thành phố | |
75. | Thủ tục Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động (2.000134) | Cấp thành phố | |
76. | Thủ tục giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động (2.002341) | Cấp thành phố | |
77. | Thủ tục hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp (2.002343) | Cấp thành phố | |
78. | Giải quyết chế độ đối với quân nhân, cán bộ đi chiến trường B, C, K trong thời kỳ chống Mỹ cứu nước không có thân nhân phải trực tiếp nuôi dưỡng và quân nhân, cán bộ được đảng cử ở lại miền Nam hoạt động sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954 đối với cán bộ, sỹ quan thuộc lực lượng vũ trang (công an, quân đội) (1.013743) | Cấp thành phố | Quyết định số 1788/QĐ-UBND ngày 24/6/2025 của Chủ tịch UBND thành phố Huế về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực Người có công; Thi đua - Khen thưởng; Việc làm; An toàn lao động, vệ sinh lao động; Quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ |
79. | Giải quyết chế độ đối với quân nhân, cán bộ đi chiến trường B, C, K trong thời kỳ chống Mỹ cứu nước không có thân nhân phải trực tiếp nuôi dưỡng và quân nhân, cán bộ được đảng cử ở lại miền Nam hoạt động sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954 đối với cán bộ dân, chính, đảng thuộc diện Trung ương quản lý (1.013744) | Cấp thành phố | |
80. | Xác nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân (1.013745) | Cấp thành phố | |
81. | Xác định danh tính hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin bằng phương pháp thực chứng (1.013746) | Cấp thành phố | |
82. | Lấy mẫu để giám định ADN xác định danh tính hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin (1.013747) | Cấp thành phố | |
83. | Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với thương binh không công tác trong quân đội, công an, người hưởng chính sách như thương binh có vết thương đặc biệt tái phát và điều chỉnh chế độ (1.013748) | Cấp thành phố | |
84. | Giải quyết chế độ đối với quân nhân, cán bộ đi chiến trường B, C, K trong thời kỳ chống Mỹ cứu nước không có thân nhân phải trực tiếp nuôi dưỡng và quân nhân, cán bộ được đảng cử ở lại miền Nam hoạt động sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954 đối với cán bộ dân, chính, đảng (1.013749) | Cấp thành phố | |
85. | Cấp Bằng Tổ quốc ghi công (1.010772) | Cấp thành phố | Quyết định số 1192/QĐ-UBND ngày 26/4/2025 của Chủ tịch UBND thành phố Huế về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực người có công thực hiện tiếp nhận và giải quyết tại UBND cấp xã, UBND cấp huyện, Sở Nội vụ, Sở Y tế thuộc thẩm quyền quyết định của các cơ quan cấp Trung ương |
86. | Tổ chức phát động học tập tấm gương trong phạm vi cả nước đối với trường hợp hy sinh, bị thương quy định tại điểm k khoản 1 Điều 14 và điểm k khoản 1 Điều 23 Pháp lệnh (1.010773) | Cấp thành phố | |
87. | Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh nhưng chưa được cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” mà thân nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi từ ngày 31 tháng 12 năm 1994 trở về trước (1.010774) | Cấp thành phố | |
88. | Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh thuộc các trường hợp quy định tại Điều 14 Pháp lệnh nhưng chưa được cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” mà thân nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi từ ngày 01 tháng 01 năm 1995 đến ngày 30 tháng 9 năm 2006 (1.010775) | Cấp thành phố | |
89. | Cấp đổi Bằng “Tổ quốc ghi công” (1.010777) | Cấp thành phố | |
90. | Cấp lại Bằng “Tổ quốc ghi công” (1.010778) | Cấp thành phố | Quyết định số 1788/QĐ-UBND ngày 24/6/2025 của Chủ tịch UBND thành phố Huế về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực Người có công; Thi đua - Khen thưởng; Việc làm; An toàn lao động, vệ sinh lao động; Quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ |
91. | Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh hoặc mất tích trong chiến tranh (1.010781) | Cấp thành phố | |
92. | Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do Bộ Nội vụ quản lý (1.010783) | Cấp thành phố | |
93. | Đưa người có công đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình (1.010785) | Cấp thành phố | |
94. | Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công (1.010793) | Cấp thành phố | Quyết định số 1192/QĐ-UBND ngày 26/4/2025 của Chủ tịch UBND thành phố Huế về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực người có công thực hiện tiếp nhận và giải quyết tại UBND cấp xã, UBND cấp huyện, Sở Nội vụ, Sở Y tế thuộc thẩm quyền quyết định của các cơ quan cấp Trung ương |
95. | Thủ tục Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ (1.010801) | Cấp thành phố | Quyết định số 1028/QĐ-UBND ngày 15/4/2025 của Chủ tịch UBND thành phố Huế về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực chính quyền địa phương; người có công; lao động, tiền lương; quản lý lao động ngoài nước; an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ thành phố Huế |
96. | Thủ tục Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác (1.010802) | Cấp thành phố | |
97. | Thủ tục Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ (1.010803) | Cấp thành phố | Quyết định số 1788/QĐ-UBND ngày 24/6/2025 của Chủ tịch UBND thành phố Huế về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực Người có công; Thi đua - Khen thưởng; Việc làm; An toàn lao động, vệ sinh lao động; Quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ |
98. | Thủ tục Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” (1.010804) | Cấp thành phố | |
99. | Thủ tục Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an (1.010805) | Cấp thành phố | |
100. | Thủ tục Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh (1.010806) | Cấp thành phố | Quyết định số 1028/QĐ-UBND ngày 15/4/2025 của Chủ tịch UBND thành phố Huế về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực chính quyền địa phương; người có công; lao động, tiền lương; quản lý lao động ngoài nước; an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ thành phố Huế |
101. | Thủ tục Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an (1.010807) | Cấp thành phố | |
102. | Thủ tục Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh (1.010808) | Cấp thành phố | |
103. | Thủ tục Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động (1.010809) | Cấp thành phố | |
104. | Thủ tục Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an (1.010810) | Cấp thành phố | Quyết định số 1788/QĐ-UBND ngày 24/6/2025 của Chủ tịch UBND thành phố Huế về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực Người có công; Thi đua - Khen thưởng; Việc làm; An toàn lao động, vệ sinh lao động; Quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ |
105. | Thủ tục Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý (1.010811) | Cấp thành phố | |
106. | Thủ tục Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý (1.010812) | Cấp thành phố | |
107. | Thủ tục Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình (1.010813) | Cấp thành phố | Quyết định số 1028/QĐ-UBND ngày 15/4/2025 của Chủ tịch UBND thành phố Huế về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực chính quyền địa phương; người có công; lao động, tiền lương; quản lý lao động ngoài nước; an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ thành phố Huế |
108. | Thủ tục Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ (1.010814) | Cấp thành phố | |
109. | Thủ tục Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng (1.010815) | Cấp thành phố | |
110. | Thủ tục Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học (1.010816) | Cấp thành phố | Quyết định số 1788/QĐ-UBND ngày 24/6/2025 của Chủ tịch UBND thành phố Huế về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực Người có công; Thi đua - Khen thưởng; Việc làm; An toàn lao động, vệ sinh lao động; Quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ |
111. | Thủ tục Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học (1.010817) | Cấp thành phố | |
112. | Thủ tục Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày (1.010818) | Cấp thành phố | |
113. | Thủ tục Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế (1.010819) | Cấp thành phố | |
114. | Thủ tục Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng (1.010820) | Cấp thành phố | |
115. | Thủ tục Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (1.010821) | Cấp thành phố | |
116. | Thủ tục Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên (1.010822) | Cấp thành phố | Quyết định số 1028/QĐ-UBND ngày 15/4/2025 của Chủ tịch UBND thành phố Huế về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực chính quyền địa phương; người có công; lao động, tiền lương; quản lý lao động ngoài nước; an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ thành phố Huế |
117. | Thủ tục Hưởng lại chế độ ưu đãi (1.010823) | Cấp thành phố | |
118. | Thủ tục Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần (1.010824) | Cấp thành phố | Quyết định số 1788/QĐ-UBND ngày 24/6/2025 của Chủ tịch UBND thành phố Huế về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực Người có công; Thi đua - Khen thưởng; Việc làm; An toàn lao động, vệ sinh lao động; Quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ |
119. | Thủ tục Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ (1.010825) | Cấp thành phố | |
120. | Thủ tục Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công (1.010826) | Cấp thành phố | Quyết định số 1028/QĐ-UBND ngày 15/4/2025 của Chủ tịch UBND thành phố Huế về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực chính quyền địa phương; người có công; lao động, tiền lương; quản lý lao động ngoài nước; an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ thành phố Huế |
121. | Thủ tục Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú (1.010827) | Cấp thành phố | |
122. | Thủ tục Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng (1.010828) | Cấp thành phố | |
123. | Thủ tục Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ (1.010829) | Cấp thành phố | Quyết định số 1788/QĐ-UBND ngày 24/6/2025 của Chủ tịch UBND thành phố Huế về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực Người có công; Thi đua - Khen thưởng; Việc làm; An toàn lao động, vệ sinh lao động; Quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ |
124. | Thủ tục Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ (1.010830) | Cấp thành phố | |
125. | Thủ tục Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh (1.010831) | Cấp thành phố | Quyết định số 1028/QĐ-UBND ngày 15/4/2025 của Chủ tịch UBND thành phố Huế về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực chính quyền địa phương; người có công; lao động, tiền lương; quản lý lao động ngoài nước; an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ thành phố Huế |
126. | Thủ tục Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến (2.001157) | Cấp thành phố | Quyết định số 1788/QĐ-UBND ngày 24/6/2025 của Chủ tịch UBND thành phố Huế về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực Người có công; Thi đua - Khen thưởng; Việc làm; An toàn lao động, vệ sinh lao động; Quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ |
127. | Thủ tục Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến (2.001396) | Cấp thành phố | |
128. | Thủ tục giải quyết một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (1.001257) | Cấp thành phố | |
129. | Thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh (2,002307) | Cấp thành phố | Quyết định số 580/QĐ-UBND ngày 18/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế (nay là thành phố Huế) về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
130. | Thủ tục Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống pháp (2.002308) | Cấp thành phố | Quyết định số 1028/QĐ-UBND ngày 15/4/2025 của Chủ tịch UBND thành phố Huế về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực chính quyền địa phương; người có công; lao động, tiền lương; quản lý lao động ngoài nước; an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ thành phố Huế |
131. | Đăng ký khai tử, xoá đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất (2.002622) | Cấp thành phố | Quyết định số 1715/QĐ-UBND ngày 22/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế (nay là thành phố Huế) về việc Công bố 02 nhóm thủ tục hành chính liên thông điện tử: Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi; đăng ký khai tử, xoá đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế |
132. | Thủ tục tặng, truy tặng “Huy chương Thanh niên xung phong vẻ vang” cho cá nhân theo công trạng (1.012426) | Cấp thành phố | Quyết định số 1788/QĐ-UBND ngày 24/6/2025 của Chủ tịch UBND thành phố Huế về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực Người có công; Thi đua - Khen thưởng; Việc làm; An toàn lao động, vệ sinh lao động; Quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ |
133. | Thủ tục xét tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” (1.014149) | Cấp thành phố | Quyết định số 2324/QĐ-UBND ngày 04/8/2025 của Chủ tịch UBND thành phố Huế về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng thực hiện tiếp nhận và giải quyết tại UBND cấp xã, Sở Nội vụ thuộc thẩm quyền quyết định của các cơ quan cấp Trung ương |
134. | Thủ tục xét truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” (1.014150) | Cấp thành phố | |
135. | Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho nhóm người nước ngoài sinh hoạt tôn giáo tập trung (1.012655) | Cấp thành phố | Quyết định số 1846/QĐ-UBND ngày 26/6/2025 của Chủ tịch UBND thành phố Huế về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực Dân tộc và Tôn giáo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ |
136. | Thủ tục đề nghị cho người nước ngoài học tại cơ sở đào tạo tôn giáo ở Việt Nam (1.012660) | Cấp thành phố | |
137. | Thủ tục Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh (1.012605) | Cấp thành phố | |
138. | Thủ tục Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh (1.012606) | Cấp thành phố | |
139. | Thủ tục Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh (1.012607) | Cấp thành phố | |
140. | Thủ tục Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo (1.012616) | Cấp thành phố | Quyết định số 906/QĐ-UBND ngày 07/4/2025 của Chủ tịch UBND thành phố Huế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã |
141. | Thủ tục Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (1.012625) | Cấp thành phố | Quyết định số 1846/QĐ-UBND ngày 26/6/2025 của Chủ tịch UBND thành phố Huế về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực Dân tộc và Tôn giáo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ |
142. | Thủ tục Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (1.012628) | Cấp thành phố | |
143. | Thủ tục Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo (1.012629) | Cấp thành phố | |
144. | Thủ tục Đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (1.012632) | Cấp thành phố | |
145. | Thủ tục Đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định hiến chương của tổ chức (1.012637) | Cấp thành phố | |
146. | Thủ tục Đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương (1.012639) | Cấp thành phố | |
147. | Thủ tục Đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (1.012641) | Cấp thành phố | |
148. | Thủ tục Thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh (thuộc thẩm quyền tiếp nhận của 02 cơ quan) (1.012642) | Cấp thành phố | Quyết định số 906/QĐ-UBND ngày 07/4/2025 của Chủ tịch UBND thành phố Huế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã |
149. | Thủ tục Đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (1.012645) | Cấp thành phố | |
150. | Thủ tục Đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh (1.012646) | Cấp thành phố | |
151. | Thủ tục Đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh (1.012648) | Cấp thành phố | |
152. | Thủ tục Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam đến địa bàn tỉnh khác (1.012653) | Cấp thành phố | |
153. | Thủ tục Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam trong địa bàn một tỉnh (1.012656) | Cấp thành phố | |
154. | Thủ tục Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam (1.012657) | Cấp thành phố | |
155. | Thủ tục Đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam (1.012658) | Cấp thành phố | |
156. | Thủ tục Đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích (1.012659) | Cấp thành phố | |
157. | Thủ tục Đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (1.012661) | Cấp thành phố | Quyết định số 1846/QĐ-UBND ngày 26/6/2025 của Chủ tịch UBND thành phố Huế về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực Dân tộc và Tôn giáo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ |
158. | Thủ tục Đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (1.012664) | Cấp thành phố | Quyết định số 906/QĐ-UBND ngày 07/4/2025 của Chủ tịch UBND thành phố Huế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã |
159. | Thủ tục Đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (1.012672) | Cấp thành phố | Quyết định số 1846/QĐ-UBND ngày 26/6/2025 của Chủ tịch UBND thành phố Huế về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực Dân tộc và Tôn giáo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ |
160. | Thủ tục Sử dụng tài liệu lưu trữ tại lưu trữ lịch sử của Nhà nước (1.013932) | Cấp thành phố | Quyết định số 1845/QĐ-UBND ngày 26/6/2025 của Chủ tịch UBND thành phố Huế về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ lĩnh vực Lưu trữ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ |
161. | Thủ tục Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ lưu trữ (1.013934) | Cấp thành phố | |
162. | Thủ tục Công nhận tài liệu lưu trữ có giá trị đặc biệt (1.013937) | Cấp thành phố | |
163. | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội (1.013702) | Cấp xã | Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày 24/6/2025 của Chủ tịch UBND thành phố Huế về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực quản lý nhà nước về hội, quỹ; lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ |
164. | Thủ tục thành lập hội (1.013703) | Cấp xã | |
165. | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội (1.013704) | Cấp xã | |
166. | Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội (1.013706) | Cấp xã | |
167. | Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội (1.013707) | Cấp xã | |
168. | Thủ tục hội tự giải thể (1.013708) | Cấp xã | |
169. | Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn (1.013709) | Cấp xã | |
170. | Thủ tục hỗ trợ chi phí y tế và thu nhập thực tế bị mất hoặc giảm sút cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe (1.013710) | Cấp xã | |
171. | Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (1.013711) | Cấp xã | |
172. | Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ (1.013712) | Cấp xã | |
173. | Thủ tục công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ (1.013713) | Cấp xã | |
174. | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (1.013714) | Cấp xã | |
175. | Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động (1.013715) | Cấp xã | |
176. | Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ (1.013716) | Cấp xã | |
177. | Thủ tục quỹ tự giải thể (1.013717) | Cấp xã | |
178. | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một xã (1.013796) | Cấp xã | Quyết định số 1846/QĐ-UBND ngày 26/6/2025 của Chủ tịch UBND thành phố Huế về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực Dân tộc và Tôn giáo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ |
179. | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một xã (1.013798) | Cấp xã | |
180. | Thủ tục Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một xã (1.013797) | Cấp xã | |
181. | Thủ tục Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác (1.012582) | Cấp xã | Quyết định số 906/QĐ-UBND ngày 07/4/2025 của Chủ tịch UBND thành phố Huế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã |
182. | Thủ tục Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã (1.012584) | Cấp xã | |
183. | Thủ tục Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung (1.012585) | Cấp xã | |
184. | Thủ tục Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung (1.012590) | Cấp xã | Quyết định số 1846/QĐ-UBND ngày 26/6/2025 của Chủ tịch UBND thành phố Huế về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực Dân tộc và Tôn giáo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ |
185. | Thủ tục Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng (1.012591) | Cấp xã | Quyết định số 906/QĐ-UBND ngày 07/4/2025 của Chủ tịch UBND thành phố Huế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã |
186. | Thủ tục Đăng ký hoạt động tín ngưỡng (1.012592) | Cấp xã | |
187. | Thủ tục Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số (1.012222) | Cấp xã | Quyết định số 1846/QĐ-UBND ngày 26/6/2025 của Chủ tịch UBND thành phố Huế về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực Dân tộc và Tôn giáo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ |
188. | Thủ tục Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số (1.012223) | Cấp xã | |
189. | Thủ tục Trình tự, thủ tục lựa chọn dự án dược liệu quý (1.011532) | Cấp xã | Quyết định số 696/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế (nay là thành phố Huế) về việc Công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc và UBND huyện A Lưới |
190. | Thủ tục Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với người lao động (1.013724) | Cấp xã | Quyết định số 1788/QĐ-UBND ngày 24/6/2025 của Chủ tịch UBND thành phố Huế về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực Người có công; Thi đua - Khen thưởng; Việc làm; An toàn lao động, vệ sinh lao động; Quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ |
191. | Thủ tục Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh (1.013725) | Cấp xã | |
192. | Thủ tục Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết (1.013734) | Cấp xã | |
193. | Thủ tục Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công (1.010833) | Cấp xã | Quyết định số 1028/QĐ-UBND ngày 15/4/2025 của Chủ tịch UBND thành phố Huế về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực chính quyền địa phương; người có công; lao động, tiền lương; quản lý lao động ngoài nước; an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ thành phố Huế |
194. | Thủ tục Thăm viếng mộ liệt sĩ (1.013750) | Cấp xã | Quyết định số 1788/QĐ-UBND ngày 24/6/2025 của Chủ tịch UBND thành phố Huế về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực Người có công; Thi đua - Khen thưởng; Việc làm; An toàn lao động, vệ sinh lao động; Quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
[1] Nội dung cụ thể về Quyết định công bố danh mục TTHC truy cập trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/).
- 1Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016
- 2Pháp lệnh ưu đãi người có công với Cách mạng 2020
- 3Nghị quyết 06/2021/NQ-HĐND quy định một số chế độ, chính sách hỗ trợ người lao động trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng, giai đoạn 2021-2025
- 4Quyết định 1150/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Nội vụ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 696/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc và Ủy ban nhân dân huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Nghị quyết 04/2024/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 06/2021/NQ-HĐND về chế độ, chính sách hỗ trợ người lao động trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng, giai đoạn 2021-2025
- 7Quyết định 676/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung quy định tại Nghị định 85/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 115/2020/NĐ-CP về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 8Quyết định 698/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9Quyết định 1715/QĐ-UBND năm 2024 công bố 02 nhóm thủ tục hành chính liên thông điện tử: Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi; đăng ký khai tử, xoá đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10Quyết định 2934/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Hội, tổ chức phi chính phủ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 11Quyết định 1028/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực chính quyền địa phương; người có công; lao động, tiền lương; quản lý lao động ngoài nước; an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ thành phố Huế
- 12Quyết định 2206/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ lĩnh vực Công chức, viên chức thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ thành phố Huế
- 13Quyết định 2434/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng thực hiện tiếp nhận và giải quyết tại Ủy ban nhân dân cấp xã, Sở Nội vụ thuộc thẩm quyền quyết định của các cơ quan cấp Trung ương thành phố Huế
- 14Quyết định 2602/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; bãi bỏ lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ thành phố Huế
Quyết định 2825/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nội vụ tiếp nhận, trả kết quả không phụ thuộc vào địa giới hành chính tại Bộ phận Một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ thành phố Huế
- Số hiệu: 2825/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/09/2025
- Nơi ban hành: Thành phố Huế
- Người ký: Nguyễn Chí Tài
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/09/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra