ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2368/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 18 tháng 9 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC: HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG; QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG; QUY HOẠCH ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN, KIẾN TRÚC THUỘC PHẠM VI, THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15 tháng 9 năm 2025 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số nội dung của Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 2200/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng;
Theo đề nghị của Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp tại Tờ trình số 865/TTr-BQL ngày 11 tháng 9 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 24 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực: Hoạt động xây dựng; Quản lý chất lượng công trình xây dựng; Quy hoạch đô thị và nông thôn, kiến trúc thuộc phạm vi, thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp.
(Có phụ lục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1677/QĐ-UBND ngày 30/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực: Quản lý chất lượng công trình xây dựng; Hoạt động xây dựng theo quy định về phân quyền, phân cấp thuộc phạm vi, thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC PHẠM VI, THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
(Ban hành Kèm theo Quyết định số: 2368/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
I. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG (18 quy trình)
1. Thủ tục thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh
a) Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (đối với các dự án có công trình cấp đặc biệt, dự án nhóm A).
- Thời gian thực hiện: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC tại trụ sở của Ban Quản lý | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Quản lý đầu tư, xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng | Phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên được phân công | Kiểm tra tính pháp lý của hồ sơ, ban hành văn bản đề nghị cơ quan phối hợp tham gia thẩm định (nếu có); Thẩm định hồ sơ; Dự thảo kết quả thẩm định; Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì soạn thảo văn bản trả lại hồ sơ | 16 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 01 ngày | ||
B3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Ban Quản lý | Ký duyệt Văn bản. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | 01 ngày |
B4 | Văn thư | Điền số, đóng dấu, phát hành | Các văn bản liên quan | 0,5 ngày |
B5 | Tiếp nhận trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC tại trụ sở của Ban Quản lý | Các văn bản liên quan | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 20 ngày |
b. Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh (đối với các dự án nhóm B)
- Thời gian thực hiện: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC tại trụ sở của Ban Quản lý | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Quản lý đầu tư, xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng | Phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên được phân công | Kiểm tra tính pháp lý của hồ sơ, ban hành văn bản đề nghị cơ quan phối hợp tham gia thẩm định (nếu có); Thẩm định hồ sơ; Dự thảo kết quả thẩm định; Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì soạn thảo văn bản trả lại hồ sơ | 11 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 01 ngày | ||
B3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Ban Quản lý | Ký duyệt Văn bản. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | 01 ngày |
B4 | Văn thư | Điền số, đóng dấu, phát hành | Các văn bản liên quan | 0,5 ngày |
B5 | Tiếp nhận trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC tại trụ sở của Ban Quản lý | Các văn bản liên quan | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 15 ngày |
c. Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh (đối với các dự án nhóm C)
- Thời gian thực hiện: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC tại trụ sở của Ban Quản lý | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Quản lý đầu tư, xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng | Phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên được phân công | Kiểm tra tính pháp lý của hồ sơ, ban hành văn bản đề nghị cơ quan phối hợp tham gia thẩm định (nếu có); Thẩm định hồ sơ; Dự thảo kết quả thẩm định; Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì soạn thảo văn bản trả lại hồ sơ | 06 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 01 ngày | ||
B3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Ban Quản lý | Ký duyệt Văn bản. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | 01 ngày |
B4 | Văn thư | Điền số, đóng dấu, phát hành | Các văn bản liên quan | 0,5 ngày |
B5 | Tiếp nhận trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC tại trụ sở của Ban Quản lý | Các văn bản liên quan | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 10 ngày |
2. Thủ tục thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh
a) Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh (đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt)
- Thời gian thực hiện: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC tại trụ sở của Ban Quản lý | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Quản lý đầu tư, xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng | Phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên được phân công | Kiểm tra tính pháp lý của hồ sơ, ban hành văn bản đề nghị cơ quan phối hợp tham gia thẩm định (nếu có); Thẩm định hồ sơ; Dự thảo kết quả thẩm định; Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì soạn thảo văn bản trả lại hồ sơ | 16 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 01 ngày | ||
B3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Ban Quản lý | Ký duyệt Văn bản. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | 01 ngày |
B4 | Văn thư | Điền số, đóng dấu, phát hành | Các văn bản liên quan | 0,5 ngày |
B5 | Tiếp nhận trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC tại trụ sở của Ban Quản lý | Các văn bản liên quan | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 20 ngày |
b) Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh (đối với công trình cấp II và cấp III)
- Thời gian thực hiện: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC tại trụ sở của Ban Quản lý | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Quản lý đầu tư, xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng | Phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên được phân công | Kiểm tra tính pháp lý của hồ sơ, ban hành văn bản đề nghị cơ quan phối hợp tham gia thẩm định (nếu có); Thẩm định hồ sơ; Dự thảo kết quả thẩm định; Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì soạn thảo văn bản trả lại hồ sơ | 11 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 01 ngày | ||
B3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Ban Quản lý | Ký duyệt Văn bản. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | 01 ngày |
B4 | Văn thư | Điền số, đóng dấu, phát hành | Các văn bản liên quan | 0,5 ngày |
B5 | Tiếp nhận trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC tại trụ sở của Ban Quản lý | Các văn bản liên quan | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 15 ngày |
c) Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh (đối với công trình còn lại)
- Thời gian thực hiện: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC tại trụ sở của Ban Quản lý | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Quản lý đầu tư, xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng | Phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên được phân công | Kiểm tra tính pháp lý của hồ sơ, ban hành văn bản đề nghị cơ quan phối hợp tham gia thẩm định (nếu có); Thẩm định hồ sơ; Dự thảo kết quả thẩm định; Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì soạn thảo văn bản trả lại hồ sơ | 06 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 01 ngày | ||
B3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Ban Quản lý | Ký duyệt Văn bản. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | 01 ngày |
B4 | Văn thư | Điền số, đóng dấu, phát hành | Các văn bản liên quan | 0,5 ngày |
B5 | Tiếp nhận trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC tại trụ sở của Ban Quản lý | Các văn bản liên quan | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 10 ngày |
3. Thủ tục cấp giấy phép xây dựng mới công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
- Thời gian thực hiện: 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC tại trụ sở của Ban Quản lý | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Quản lý đầu tư, xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng | Phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên được phân công | Kiểm tra tính pháp lý của hồ sơ, ban hành văn bản đề nghị cơ quan phối hợp tham gia (nếu có), ban hành văn bản kiểm tra hiện trường; Dự thảo Giấy phép xây dựng; Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì soạn thảo văn bản trả lại hồ sơ | 04 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 0,5 ngày | ||
B3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Ban Quản lý | Ký duyệt Giấy phép xây dựng. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | 0,5 ngày |
B4 | Văn thư | Điền số, đóng dấu, phát hành | Các văn bản liên quan | 0,5 ngày |
B5 | Tiếp nhận trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC tại trụ sở của Ban Quản lý | Các văn bản liên quan | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 07 ngày |
4. Thủ tục cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/theo tuyến trong đô thị/tín ngưỡng, tôn giáo/tượng đài, tranh hoành tráng/theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/dự án)
- Thời gian thực hiện: 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC tại trụ sở của Ban Quản lý | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Quản lý đầu tư, xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng | Phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên được phân công | Kiểm tra tính pháp lý của hồ sơ, ban hành văn bản đề nghị cơ quan phối hợp tham gia (nếu có), ban hành văn bản kiểm tra hiện trường; Dự thảo Giấy phép xây dựng; Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì soạn thảo văn bản trả lại hồ sơ | 04 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 0,5 ngày | ||
B3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Ban Quản lý | Ký duyệt Giấy phép xây dựng. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | 0,5 ngày |
B4 | Văn thư | Điền số, đóng dấu, phát hành | Các văn bản liên quan | 0,5 ngày |
B5 | Tiếp nhận trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC tại trụ sở của Ban Quản lý | Các văn bản liên quan | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 07 ngày |
5. Thủ tục cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/theo tuyến trong đô thị/tín ngưỡng, tôn giáo/tượng đài, tranh hoành tráng/theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/dự án)
- Thời gian thực hiện: 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC tại trụ sở của Ban Quản lý | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Quản lý đầu tư, xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng | Phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên được phân công | Kiểm tra tính pháp lý của hồ sơ, ban hành văn bản đề nghị cơ quan phối hợp tham gia (nếu có), ban hành văn bản kiểm tra hiện trường; Dự thảo Giấy phép xây dựng; Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì soạn thảo văn bản trả lại hồ sơ | 04 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 0,5 ngày | ||
B3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Ban Quản lý | Ký duyệt Giấy phép xây dựng. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | 0,5 ngày |
B4 | Văn thư | Điền số, đóng dấu, phát hành | Các văn bản liên quan | 0,5 ngày |
B5 | Tiếp nhận trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC tại trụ sở của Ban Quản lý | Các văn bản liên quan | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 07 ngày |
6. Thủ tục cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/theo tuyến trong đô thị/tín ngưỡng, tôn giáo/tượng đài, tranh hoành tráng/theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/dự án)
- Thời gian thực hiện: 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC tại trụ sở của Ban Quản lý | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Quản lý đầu tư, xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng | Phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên được phân công | Kiểm tra tính pháp lý của hồ sơ, ban hành văn bản đề nghị cơ quan phối hợp tham gia (nếu có), ban hành văn bản kiểm tra hiện trường; Dự thảo Giấy phép xây dựng; Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì soạn thảo văn bản trả lại hồ sơ | 04 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 0,5 ngày | ||
B3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Ban Quản lý | Ký duyệt Giấy phép xây dựng. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | 0,5 ngày |
B4 | Văn thư | Điền số, đóng dấu, phát hành | Các văn bản liên quan | 0,5 ngày |
B5 | Tiếp nhận trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC tại trụ sở của Ban Quản lý | Các văn bản liên quan | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 07 ngày |
7. Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/theo tuyến trong đô thị/tín ngưỡng, tôn giáo/tượng đài, tranh hoành tráng/sửa chữa, cải tạo/theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
- Thời gian thực hiện: 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC tại trụ sở của Ban Quản lý | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | 0,25 ngày |
B2 | Phòng Quản lý đầu tư, xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng | Phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên được phân công | Kiểm tra tính pháp lý của hồ sơ; Dự thảo gia hạn Giấy phép xây dựng; Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì soạn thảo văn bản trả lại hồ sơ | 2,75 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 0,5 ngày | ||
B3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Ban Quản lý | Ký duyệt Giấy phép xây dựng. Giao văn thư, vào sổ, phát hành | 0,5 ngày |
B4 | Văn thư | Điền số, đóng dấu, phát hành | Các văn bản liên quan | 0,25 ngày |
B5 | Tiếp nhận trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC tại trụ sở của Ban Quản lý | Các văn bản liên quan | 0,25 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 05 ngày |
8. Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/theo tuyến trong đô thị/tín ngưỡng, tôn giáo/tượng đài, tranh hoành tráng/sửa chữa, cải tạo/theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/dự án)
- Thời gian thực hiện: 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC tại trụ sở của Ban Quản lý | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | 0,25 ngày |
B2 | Phòng Quản lý đầu tư, xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng | Phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên được phân công | Kiểm tra tính pháp lý của hồ sơ; dự thảo văn bản cho phép cấp lại; Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì soạn thảo văn bản trả lại hồ sơ | 2,75 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 0,5 ngày | ||
B3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Ban Quản lý | Ký duyệt Văn bản cho phép cấp lại. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | 0,5 ngày |
B4 | Văn thư | Điền số, đóng dấu, phát hành | Các văn bản liên quan | 0,25 ngày |
B5 | Tiếp nhận trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC tại trụ sở của Ban Quản lý | Các văn bản liên quan | 0,25 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 05 ngày |
9. Thủ tục cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/theo tuyến trong đô thị/ín ngưỡng, tôn giáo/tượng đài, tranh hoành tráng/theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/dự án) và nhà ở riêng lẻ.
- Thời gian thực hiện: 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC tại trụ sở của Ban Quản lý | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Quản lý đầu tư xây, dựng và Môi trường | Lãnh đạo phòng | Phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên được phân công | Kiểm tra tính pháp lý của hồ sơ, ban hành văn bản đề nghị cơ quan phối hợp tham gia (nếu có), ban hành văn bản kiểm tra hiện trường; Dự thảo Giấy phép xây dựng; Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì soạn thảo văn bản trả lại hồ sơ | 04 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 0,5 ngày | ||
B3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Ban Quản lý | Ký duyệt Giấy phép xây dựng. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | 0,5 ngày |
B4 | Văn thư | Điền số, đóng dấu, phát hành | Các văn bản liên quan | 0,5 ngày |
B5 | Tiếp nhận trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC tại trụ sở của Ban Quản lý | Các văn bản liên quan | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 07 ngày |
10. Thủ tục cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/theo tuyến trong đô thị/tín ngưỡng, tôn giáo/tượng đài, tranh hoành tráng/theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/dự án) và nhà ở riêng lẻ.
- Thời gian thực hiện: 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC tại trụ sở của Ban Quản lý | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Quản lý đầu tư, xây dựng và Môi trường | Lãnh đạo phòng | Phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên được phân công | Kiểm tra tính pháp lý của hồ sơ, ban hành văn bản đề nghị cơ quan phối hợp tham gia (nếu có), ban hành văn bản kiểm tra hiện trường; Dự thảo Giấy phép xây dựng; Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì soạn thảo văn bản trả lại hồ sơ | 04 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 0,5 ngày | ||
B3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Ban Quản lý | Ký duyệt Giấy phép xây dựng. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | 0,5 ngày |
B4 | Văn thư | Điền số, đóng dấu, phát hành | Các văn bản liên quan | 0,5 ngày |
B5 | Tiếp nhận trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC tại trụ sở của Ban Quản lý | Các văn bản liên quan | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 07 ngày |
11. Thủ tục cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/theo tuyến trong đô thị/tín ngưỡng, tôn giáo/tượng đài, tranh hoành tráng/theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/dự án) và nhà ở riêng lẻ.
- Thời gian thực hiện: 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC tại trụ sở của Ban Quản lý | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Quản lý đầu tư, xây dựng và Môi trường | Lãnh đạo phòng | Phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên được phân công | Kiểm tra tính pháp lý của hồ sơ, ban hành văn bản đề nghị cơ quan phối hợp tham gia (nếu có), ban hành văn bản kiểm tra hiện trường; Dự thảo Giấy phép xây dựng; Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì soạn thảo văn bản trả lại hồ sơ | 04 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 0,5 ngày | ||
B3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Ban Quản lý | Ký duyệt Giấy phép xây dựng. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | 0,5 ngày |
B4 | Văn thư | Điền số, đóng dấu, phát hành | Các văn bản liên quan | 0,5 ngày |
B5 | Tiếp nhận trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC tại trụ sở của Ban Quản lý | Các văn bản liên quan | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 07 ngày |
12. Thủ tục cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/theo tuyến trong đô thị/tín ngưỡng, tôn giáo/tượng đài, tranh hoành tráng/theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/dự án) và nhà ở riêng lẻ.
- Thời gian thực hiện: 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC tại trụ sở của Ban Quản lý | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Quản lý đầu tư, xây dựng và Môi trường | Lãnh đạo phòng | Phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên được phân công | Kiểm tra tính pháp lý của hồ sơ, ban hành văn bản đề nghị cơ quan phối hợp tham gia (nếu có), ban hành văn bản kiểm tra hiện trường; Dự thảo Giấy phép xây dựng; Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì soạn thảo văn bản trả lại hồ sơ | 04 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 0,5 ngày | ||
B3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Ban Quản lý | Ký duyệt Giấy phép xây dựng. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | 0,5 ngày |
B4 | Văn thư | Điền số, đóng dấu, phát hành | Các văn bản liên quan | 0,5 ngày |
B5 | Tiếp nhận trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC tại trụ sở của Ban Quản lý | Các văn bản liên quan | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 07 ngày |
13. Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
- Thời gian thực hiện: 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC tại trụ sở của Ban Quản lý | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | 0,25 ngày |
B2 | Phòng Quản lý đầu tư, xây dựng và Môi trường | Lãnh đạo phòng | Phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên được phân công | Kiểm tra tính pháp lý của hồ sơ; Dự thảo gia hạn Giấy phép xây dựng; Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì soạn thảo văn bản trả lại hồ sơ | 2,75 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 0,5 ngày | ||
B3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Ban Quản lý | Ký duyệt Giấy phép xây dựng. Giao văn thư, vào sổ, phát hành | 0,5 ngày |
B4 | Văn thư | Điền số, đóng dấu, phát hành | Các văn bản liên quan | 0,25 ngày |
B5 | Tiếp nhận trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC tại trụ sở của Ban Quản lý | Các văn bản liên quan | 0,25 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 05 ngày |
14. Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/theo tuyến trong đô thị/tín ngưỡng, tôn giáo/tượng đài, tranh hoành tráng/sửa chữa, cải tạo/theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/dự án) và nhà ở riêng lẻ.
- Thời gian thực hiện: 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC tại trụ sở của Ban Quản lý | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | 0,25 ngày |
B2 | Phòng Quản lý đầu tư, xây dựng và Môi trường | Lãnh đạo phòng | Phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên được phân công | Kiểm tra tính pháp lý của hồ sơ; dự thảo văn bản cho phép cấp lại; Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì soạn thảo văn bản trả lại hồ sơ | 2,75 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 0,5 ngày | ||
B3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Ban Quản lý | Ký duyệt Văn bản cho phép cấp lại. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | 0,5 ngày |
B4 | Văn thư | Điền số, đóng dấu, phát hành | Các văn bản liên quan | 0,25 ngày |
B5 | Tiếp nhận trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC tại trụ sở của Ban Quản lý | Các văn bản liên quan | 0,25 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 05 ngày |
II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG (02 quy trình)
1. Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương: Thời gian giải quyết: 20 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đề nghị kiểm tra công tác nghiệm thu đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt; đối với đối với công trình còn lại Thời gian giải quyết: 10 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đề nghị kiểm tra công tác nghiệm thu.
a) Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương (đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt)
- Thời gian giải quyết: 20 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đề nghị kiểm tra công tác nghiệm thu
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn Phòng Quản lý đầu tư, xây | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC tại trụ sở của Ban Quản lý | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | 0,5 ngày |
Lãnh đạo phòng | Phân công thụ lý | 0,5 ngày | ||
B2 | dựng và Môi trường | Chuyên viên được phân công | Các văn bản liên quan | 16,5 ngày |
Lãnh đạo phòng | Phê duyệt các văn bản liên quan | 0,5 ngày | ||
B3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Ban Quản lý | Ký duyệt Văn bản. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | 01 ngày |
B4 | Văn thư | Điền số, đóng dấu, phát hành | Các văn bản liên quan | 0,5 ngày |
B5 | Trả kết quả và lưu sổ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC tại trụ sở của Ban Quản lý | Các văn bản liên quan | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
| 20 ngày |
b) Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương (đối với đối với công trình còn lại)
- Thời gian giải quyết: 10 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đề nghị kiểm tra công tác nghiệm thu
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC tại trụ sở của Ban Quản lý | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Quản lý đầu tư, xây dựng và Môi trường | Lãnh đạo phòng | Phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên được phân công | Các văn bản liên quan | 6,5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Phê duyệt các văn bản liên quan | 0,5 ngày | ||
B3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Ban Quản lý | Ký duyệt Văn bản. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | 01 ngày |
B4 | Văn thư | Điền số, đóng dấu, phát hành | Các văn bản liên quan | 0,5 ngày |
B5 | Trả kết quả và lưu sổ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC tại trụ sở của Ban Quản lý | Các văn bản liên quan | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
| 10 ngày |
III. LĨNH VỰC QUY HOẠCH ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN, KIẾN TRÚC (04 quy trình)
1. Thủ tục thẩm định nhiệm vụ quy hoạch, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập
- Thời gian thực hiện: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC tại trụ sở của Ban Quản lý | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Quản lý đầu tư, xây dựng và Môi trường | Lãnh đạo phòng | Phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên được phân công | Văn bản xin ý kiến; Văn bản thẩm định | 6,0 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Phê duyệt | 01 ngày | ||
B3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Ban Quản lý | Ký duyệt Văn bản thẩm định | 01 ngày |
B4 | Văn thư | Đóng dấu, phát hành | Văn bản thẩm định; các văn bản liên quan | 0,5 ngày |
B5 | Tiếp nhận trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC tại trụ sở của Ban Quản lý | Văn bản thẩm định | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 10 ngày |
2. Thủ tục thẩm định quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập
- Thời gian thực hiện: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC tại trụ sở của Ban Quản lý | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Quản lý đầu tư, xây dựng và Môi trường | Lãnh đạo phòng | Phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên được phân công | Văn bản xin ý kiến; các văn bản liên quan, phiếu ý kiến thành viên HĐTĐ; Văn bản thẩm định | 16 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Phê duyệt | 01 ngày | ||
B3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Ban Quản lý | Ký duyệt Văn bản thẩm định | 01 ngày |
B4 | Văn thư | Đóng dấu, phát hành | Văn bản thẩm định; các văn bản liên quan | 0,5 ngày |
B5 | Tiếp nhận trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC tại trụ sở của Ban Quản lý | Văn bản thẩm định | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 20 ngày |
3. Thủ tục phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập
- Thời gian thực hiện: 05 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC tại trụ sở của Ban Quản lý | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, phiếu hạn và trả kết quả | 0,25 ngày |
B2 | Phòng Quản lý đầu tư, xây dựng và Môi trường | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công, giao xử lý hồ sơ | 0,25 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ | Thẩm định hồ sơ; Dự thảo văn bản; Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì soạn thảo văn bản trả lại hồ sơ | 03 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Phê duyệt | 0,5 ngày | ||
B3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Ban Quản lý | Ký duyệt Văn bản/Quyết định. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | 0,5 ngày |
B4 | Đóng dấu phát hành | Văn thư đóng dấu và phát hành chuyển cho Bộ phận một cửa tại Ban Quản lý | Văn bản/Quyết định | 0,25 ngày |
B5 | Tiếp nhận kết quả, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC tại trụ sở của Ban Quản lý | Văn bản/Quyết định | 0,25 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 05 ngày |
4. Thủ tục phê duyệt quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập
- Đối với quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch:
+ Thời gian thực hiện: không quá 10 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối với quy hoạch tổng mặt bằng
+ Thời gian thực hiện: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC tại trụ sở của Ban Quản lý | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, phiếu hạn và trả kết quả | 0,25 ngày |
B2 | Phòng Quản lý đầu tư, xây dựng và Môi trường | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công, giao xử lý hồ sơ | 0,25 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ | Tờ trình, dự thảo Quyết định; Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì soạn thảo văn bản trả lại hồ sơ | 08 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Phê duyệt | 0,5 ngày | ||
B3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Ban Quản lý | Ký duyệt Văn bản/Quyết định. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | 0,5 ngày |
B4 | Đóng dấu phát hành | Văn thư đóng dấu và phát hành chuyển cho Bộ phận một cửa tại Ban Quản lý | Văn bản/Quyết định | 0,25 ngày |
B5 | Tiếp nhận kết quả, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC tại trụ sở của Ban Quản lý | Văn bản/Quyết định | 0,25 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 10 ngày |
Quyết định 2368/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực: Hoạt động xây dựng; Quản lý chất lượng công trình xây dựng; Quy hoạch đô thị và nông thôn, kiến trúc thuộc phạm vi, thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 2368/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/09/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Đặng Ngọc Hậu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/09/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra