Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2311/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 11 tháng 09 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HỖ TRỢ ĐẦU TƯ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI CHÍNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3083/QĐ-BTC ngày 04/9/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Hỗ trợ đầu tư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 770/TTr-STC ngày 10 tháng 9 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 01 danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và phê duyệt 01 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hỗ trợ đầu tư thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài chính, cụ thể như sau:thuyvy
(Có phụ lục I, II chi tiết kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC HỖ TRỢ ĐẦU TƯ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2311/QĐ-UBND ngày 11 tháng 9 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Thủ tục hỗ trợ chi phí 1.014315 | 44 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Tổ chức lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính trong những cách thức sau: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Dịch vụ công trực tuyến. | Không | - Luật Doanh nghiệp 2020; Luật Đầu tư 2020; - Nghị định số 182/2024/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Chính phủ quy định về thành lập, quản lý và sử dụng Quỹ Hỗ trợ đầu tư; - Quyết định 3083/QĐ- BTC ngày 04/9/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố Thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực hỗ trợ đầu tư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính. |
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HỖ TRỢ ĐẦU TƯ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2311/QĐ-UBND ngày 11 tháng 9 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Thủ tục hỗ trợ chi phí
- Thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 44 ngày làm việc.
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ hợp lệ, đủ, đúng theo quy định | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Quản lý đầu tư ngoài ngân sách | Trưởng phòng | Hồ sơ và ý kiến phân công | 1/2 ngày |
Chuyên viên được phân công | Gửi hồ sơ và Các văn bản lấy ý kiến các đơn vị cùng cấp (hoặc các đơn vị ở cấp khác có liên quan); Tổ chức họp Liên ngành; (nếu có); Văn bản giải trình của DN; Dự thảo Báo cáo đánh giá; | 22 ngày | ||
Trưởng phòng | Hồ sơ, Tờ trình; Các văn bản tham gia ý kiến các đơn vị có liên quan/ Văn bản giải trình của DN; Báo cáo đánh giá; | 10 ngày | ||
B3 | Xem xét, xác nhận, chuyển hồ sơ tới Giám đốc sở | Lãnh đạo phụ trách khối | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo đánh giá; Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày |
B4 | Xem xét và phê duyệt văn bản, hồ sơ. Chuyển sang bộ phận Văn Thư | Giám đốc Sở Tài chính | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo đánh giá; Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt | 02 ngày |
B5 | Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Sở Tài chính tại TT phục vụ HCC tỉnh | Bộ phận Văn thư Sở Tài chính lấy số, lưu sổ, phát hành | Tờ trình/ Báo cáo đánh giá | 1/2 ngày |
B6 | Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận TN & TKQ của Sở Tài chính tại TT phục vụ HCC tỉnh | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo đánh giá; | 1/2 ngày |
B7 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại TT phục vụ HCC tỉnh | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo đánh giá; | 1/2 ngày |
B8 | Liên thông Văn phòng UBND tỉnh | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo gửi Cơ quan điều hành Quỹ | 06 ngày | |
B9 | Trả hồ sơ về Bộ phận TN & TKQ của Sở Tài chính | Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại TT phục vụ HCC tỉnh | Báo cáo gửi Cơ quan điều hành Quỹ | 1/2 ngày |
B10 | Trả kết quả tới khách hàng | Bộ phận TN & TKQ của Sở Tài chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Văn bản trả lời doanh nghiệp | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 44 ngày |
- 1Quyết định 1629/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục 05 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Gia Lai
- 2Quyết định 3657/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính thành phố Hải Phòng
- 3Quyết định 858/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Hưng Yên
Quyết định 2311/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hỗ trợ đầu tư thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 2311/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/09/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Đặng Ngọc Hậu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/09/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra