Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2245/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 05 tháng 9 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về việc thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại bộ phận một cửa và cổng dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2215/QĐ-UBND ngày 01/9/2025 của UBND tỉnh về việc ủy quyền cho Sở Dân tộc và Tôn giáo giải quyết 02 thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Dân tộc và Tôn giáo tại Tờ trình số 110/TTr-SDTTG ngày 03/9/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) và Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Dân tộc và Tôn giáo như sau:
1. Công bố 02 Danh mục TTHC cấp tỉnh và thay thế số thứ tự 12, 13, Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 1588/QĐ-UBND ngày 27/06/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Dân tộc và Tôn giáo.
(Có Phụ lục I kèm theo)
2. Phê duyệt 02 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh và thay thế quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính số thứ tự 12, 13 phụ lục IV ban hành kèm theo Quyết định số 1588/QĐ-UBND ngày 27/06/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Dân tộc và Tôn giáo.
(Có Phụ lục II kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Dân tộc và Tôn giáo; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2245/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
| Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (đồng) | Căn cứ pháp lý |
1 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều xã thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Dân tộc và Tôn giáo tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Nộp hồ sơ trực tiếp; dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016); - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 124/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ; - Quyết định số 2215/QĐ-UBND ngày 01/9/2025 của UBND tỉnh về việc ủy quyền cho Sở Dân tộc và Tôn giáo giải quyết 02 thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
2 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều xã thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ văn bản đề nghị hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Dân tộc và Tôn giáo tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Nộp hồ sơ trực tiếp; dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016); - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 124/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ; - Quyết định số 2215/QĐ-UBND ngày 01/9/2025 của UBND tỉnh về việc ủy quyền cho Sở Dân tộc và Tôn giáo giải quyết 02 thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2245/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
1. Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều xã thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
- Thời gian giải quyết: 25 ngày
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Dân tộc và Tôn giáo tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Scan hồ sơ kèm theo | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Tôn giáo | Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý | Ý kiến phân công | 0,5 ngày |
Chuyên viên soạn thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan có liên quan | Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) | 04 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng | Ý kiến thẩm định | 01 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở phê duyệt | Ý kiến phê duyệt | 05 ngày |
B4 | Văn thư bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư Sở | Văn bản xin ý kiến | 0,5 ngày |
B5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Dân tộc và Tôn giáo tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở Dân tộc và Tôn giáo tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông các sở, ban, ngành liên quan | Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) | 0,5 ngày |
B6 | Xin ý kiến các sở, ban, ngành có liên quan | 06 ngày | ||
B7 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Dân tộc và Tôn giáo tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở Dân tộc và Tôn giáo tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn | Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) | 0,5 ngày |
B8 | Tiếp nhận kết quả và tổng hợp ý kiến trình Lãnh đạo phòng; xem xét, thẩm định trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Chuyên viên tổng hợp | Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) | 03 ngày |
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 01 ngày | ||
B9 | Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở phê duyệt | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B10 | Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư Sở | Văn bản phát hành (Tờ trình và dự thảo văn bản) | 0,5 ngày |
B11 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Dân tộc và Tôn giáo tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả | Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở Dân tộc và Tôn giáo tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả | Đính kèm kết quả (scan văn bản phê duyệt) | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 25 ngày |
2. Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều xã thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
- Thời gian giải quyết: 25 ngày
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Dân tộc và Tôn giáo tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Scan hồ sơ kèm theo | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Tôn giáo | Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý | Ý kiến phân công | 0,5 ngày |
Chuyên viên soạn thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan có liên quan | Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) | 04 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng | Ý kiến thẩm định | 01 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo phê duyệt | Ý kiến phê duyệt | 05 ngày |
B4 | Văn thư bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Văn thư Sở | Văn bản xin ý kiến | 0,5 ngày |
B5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Dân tộc và Tôn giáo tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở Dân tộc và Tôn giáo tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông các sở, ban, ngành liên quan | Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) | 0,5 ngày |
B6 | Xin ý kiến các sở, ban, ngành có liên quan | 06 ngày | ||
B7 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Dân tộc và Tôn giáo tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở Dân tộc và Tôn giáo tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn | Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) | 0,5 ngày |
B8 | Tiếp nhận kết quả và tổng hợp ý kiến trình Lãnh đạo phòng; xem xét, thẩm định trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Chuyên viên tổng hợp | Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) | 03 ngày |
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 01 ngày | ||
B9 | Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo phê duyệt | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B10 | Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư Sở | Văn bản phát hành (Tờ trình và dự thảo văn bản) | 0,5 ngày |
B11 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Dân tộc và Tôn giáo tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả | Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở Dân tộc và Tôn giáo tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả | Đính kèm kết quả (scan văn bản phê duyệt) | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 25 ngày |
- 1Quyết định 2682/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Nghệ An đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình
- 2Quyết định 2812/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo; Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ ủy quyền cho Ban Dân tộc - Tôn giáo và Trung tâm Dịch vụ việc làm thành phố Huế
Quyết định 2245/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 2245/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/09/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Đặng Ngọc Hậu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/09/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra