Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
| ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 2028/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 28 tháng 11 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC; LAO ĐỘNG; CÔNG TÁC THANH NIÊN; VĂN THƯ, LƯU TRỮ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ THỰC HIỆN KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH TRONG PHẠM VI TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Nghị quyết số 66/NQ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ về Chương trình cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh năm 2025 và 2026;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15 tháng 9 năm 2025 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số nội dung của Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tỉnh Cao Bằng tại Tờ trình số 4094/TTr-SNV ngày 14 tháng 11 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 13 thủ tục hành chính trong lĩnh vực công chức, viên chức; lao động; công tác thanh niên; văn thư, lưu trữ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính trong phạm vi tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục I kèm theo).
Điều 2. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này (chi tiết tại Phụ lục II kèm theo).
Điều 3. Trách nhiệm thực hiện
1. Sở Nội vụ
a) Công khai danh mục thủ tục hành chính thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết được công bố tại Điều 1 Quyết định này tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trên Trang thông tin điện tử của cơ quan; đồng thời hướng dẫn, tuyên truyền bằng nhiều hình thức đến tổ chức, cá nhân biết, thực hiện.
b) Chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ, đơn vị cung cấp dịch vụ công nghệ thông tin và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính được phê duyệt tại Điều 2 Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính áp dụng trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo theo quy định.
c) Tổ chức hướng dẫn, tập huấn chuyên môn, nghiệp vụ về việc tiếp nhận, trả kết quả thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính cho cán bộ, công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh, cấp xã. Thường xuyên theo dõi, kiểm tra việc thực hiện thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết được công bố áp dụng thực hiện trên địa bàn tỉnh.
2. Ủy ban nhân dân các xã, phường
a) Niêm yết công khai, đầy đủ danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính tại trụ sở Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã và trên Trang thông tin điện tử của đơn vị.
b) Thực hiện tuyên truyền rộng rãi, bằng nhiều hình thức về việc thực hiện thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính trên địa bàn để người dân, doanh nghiệp biết, thực hiện.
c) Phối hợp chặt chẽ với Sở Nội vụ trong quá trình thực hiện thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính, phản ánh kịp thời những khó khăn, vướng mắc để được hướng dẫn, tháo gỡ.
3. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
a) Phối hợp với Sở Nội vụ theo dõi, đôn đốc, hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính được công bố tại Quyết định này.
b) Rà soát, tổng hợp khó khăn, vướng mắc phát sinh và tham mưu, đề xuất Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo giải quyết.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC; LAO ĐỘNG; CÔNG TÁC THANH NIÊN; VĂN THƯ, LƯU TRỮ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ THỰC HIỆN KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH TRONG PHẠM VI TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 2028/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (13 TTHC)
| TT | Mã TTHC | Tên TTHC | Ghi chú |
| I | LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC (06 TTHC) | ||
| 1 | 1.014.111 | Thủ tục thi tuyển công chức |
|
| 2 | 1.014113 | Thủ tục xét tuyển công chức |
|
| 3 | 1.014116 | Thủ tục tiếp nhận vào công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý |
|
| 4 | 1.012299 | Thủ tục thi tuyển viên chức |
|
| 5 | 1.012300 | Thủ tục xét tuyển viên chức |
|
| 6 | 1.012301 | Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức không giữ chức vụ quản lý |
|
| II | LAO ĐỘNG (01 TTHC) | ||
| 7 | 1.014319 | Tuyển chọn kiến trúc sư trưởng cấp tỉnh, dự án |
|
| III | CÔNG TÁC THANH NIÊN (03 TTHC) |
| |
| 8 | 2.001683 | Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
|
| 9 | 1.003999 | Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh |
|
| 10 | 2.001717 | Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh |
|
| IV | VĂN THƯ, LƯU TRỮ (03 TTHC) |
| |
| 11 | 1.013934 | Thủ tục cấp, cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ lưu trữ |
|
| 12 | 1.013937 | Thủ tục công nhận tài liệu lưu trữ có giá trị đặc biệt |
|
| 13 | 1.013932 | Thủ tục sử dụng tài liệu lưu trữ tại lưu trữ lịch Nhà nước |
|
- Tổng số danh mục TTHC công bố: 13 TTHC
+Trong đó: Cấp tỉnh: 13 TTHC
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG CÁC LĨNH VỰC CÔNG CHỨC; VIÊN CHỨC; LAO ĐỘNG; CÔNG TÁC THANH NIÊN; VĂN THƯ, LƯU TRỮ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ THỰC HIỆN KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH TRONG PHẠM VI TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 2028/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (13 Quy trình)
I. LĨNH VỰC CÔNG CHỨC: 03 QUY TRÌNH.
Quy trình số 01
1. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC: Thi tuyển công chức (Mã TTHC: 1.014111)
| Bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Thông báo tuyển dụng và tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển: - Người đăng ký dự tuyển nộp Phiếu đăng ký dự tuyển theo Thông báo tuyển dụng của cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng; - Tiếp nhận, kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Nội vụ để xem xét, giải quyết; - Cập nhật vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển ngay đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định (hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày); chuyển hồ sơ giấy đến cơ quan có thẩm quyền để giải quyết trong không quá 01 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận hồ sơ. | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh; - TTPVHCC các xã, phường; | Trong thời gian thông báo tuyển dụng của cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng |
| Bước 2 | Kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển; Thông báo danh sách thí sinh đủ điều kiện, tiêu chuẩn dự thi | - Phòng Tổ chức bộ máy và Công chức, viên chức Sở Nội vụ. - Ban kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển; - Hội đồng tuyển dụng. | 45 ngày |
| Bước 3 | Tổ chức thi tuyển công chức | - Sở Nội vụ; - Hội đồng tuyển dụng; - Cơ quan, đơn vị phối hợp tổ chức thi. - Phòng Tổ chức bộ máy và Công chức, viên chức Sở Nội vụ. | 76 ngày |
| Bước 4 | Phê duyệt và thông báo kết quả tuyển dụng công chức | - Sở Nội vụ; - Hội đồng tuyển dụng. | 14 ngày |
| Bước 5 | Hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng | - Sở Nội vụ; - Hội đồng tuyển dụng. | 20 ngày |
| Bước 6 | Quyết định tuyển dụng và nhận việc | Sở Nội vụ | 35 ngày |
| Bước 7 | Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh; - TTPVHCC các xã, phường. | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 190 ngày |
Quy trình số 02
2. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC: Xét tuyển công chức (Mã TTHC: 1.014113)
| Bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Thông báo tuyển dụng và tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển: - Người đăng ký dự tuyển nộp Phiếu đăng ký dự tuyển theo Thông báo tuyển dụng của cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng; - Tiếp nhận, kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Nội vụ để xem xét, giải quyết; - Cập nhật vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển ngay đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định (hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày); chuyển hồ sơ giấy đến cơ quan có thẩm quyền để giải quyết trong không quá 01 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận hồ sơ. | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh; - TTPVHCC các xã, phường; | Trong thời gian thông báo tuyển dụng của cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng |
| Bước 2 | Kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển; Thông báo danh sách thí sinh đủ điều kiện, tiêu chuẩn dự thi | - Sở Nội vụ; - Ban kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển; - Hội đồng tuyển dụng. - Phòng Tổ chức bộ máy và Công chức, viên chức Sở Nội vụ. | 15 ngày |
| Bước 3 | Tổ chức xét tuyển công chức | - Sở Nội vụ; - Hội đồng tuyển dụng; - Cơ quan, đơn vị phối hợp tổ chức thi. | 08 ngày |
| Bước 4 | Phê duyệt và thông báo kết quả tuyển dụng công chức | - Sở Nội vụ; - Hội đồng tuyển dụng. | 12 ngày |
| Bước 5 | Hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng | - Sở Nội vụ; - Hội đồng tuyển dụng. | 20 ngày |
| Bước 6 | Quyết định tuyển dụng và nhận việc | Sở Nội vụ | 30 ngày |
| Bước 7 | Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh; - TTPVHCC các xã, phường. | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 85 ngày |
Quy trình số 03
3. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC: Tiếp nhận vào công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý (Mã TTHC: 1.014116)
| Bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | - Người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch. - Nộp hồ sơ của người được đề nghị tiếp nhận vào làm công chức: + Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; + Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; + Chuyển hồ sơ về cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức để xem xét, giải quyết; - Cập nhật vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển ngay đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định (hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày); chuyển hồ sơ giấy đến cơ quan có thẩm quyền để giải quyết trong không quá 01 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận hồ sơ. | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của các sở, ban, ngành tại TTPVHCC tỉnh; - TTPVHCC các xã, phường; - Phòng Tổ chức bộ máy và Công chức, viên chức Sở Nội vụ. - Các cơ quan, đơn vị phối hợp. | 05 ngày làm việc |
| Bước 2 | Hội đồng kiểm tra, sát hạch kiểm tra về tiêu chuẩn, điều kiện, văn bằng, chứng chỉ, chứng nhận của người được đề nghị tiếp nhận theo yêu cầu của vị trí việc làm cần tuyển | - Sở Nội vụ; - Hội đồng kiểm tra sát hạch. | 10 ngày làm việc |
| Bước 3 | Hội đồng kiểm tra, sát hạch tổ chức sát hạch về trình độ hiểu biết chung và năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của người được đề nghị tiếp nhận | - Sở Nội vụ; - Hội đồng kiểm tra sát hạch. | 30 ngày làm việc |
| Bước 4 | Hội đồng kiểm tra, sát hạch báo cáo người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng về kết quả kiểm tra, sát hạch | - Sở Nội vụ; - Hội đồng kiểm tra sát hạch. | 05 ngày làm việc |
| Bước 5 | Ban hành quyết định tiếp nhận vào công chức | Sở Nội vụ | 05 ngày làm việc |
| Bước 6 | - Người được tiếp nhận vào công chức nhận việc; - Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả. | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận công chức; - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh; - TTPVHCC các xã, phường. | 05 ngày làm việc |
|
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 60 ngày làm việc |
II. LĨNH VỰC VIÊN CHỨC: 03 QUY TRÌNH.
Quy trình số 01
1. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC: Thi tuyển viên chức (Mã TTHC: 1.012299)
| Bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | - Thông báo tuyển dụng và tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển - Cập nhật vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển ngay đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định (hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày); chuyển hồ sơ giấy đến cơ quan có thẩm quyền để giải quyết trong không quá 01 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận hồ sơ. | - Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức. - Cơ quan, đơn vị phối hợp. - Phòng Tổ chức bộ máy và Công chức, viên chức Sở Nội vụ. | Trong thời gian thông báo tuyển dụng của cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng |
| Bước 2 | Người đăng ký dự tuyển nộp Phiếu đăng ký dự tuyển theo Thông báo tuyển dụng của cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng; - Tiếp nhận, kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức để xem xét, giải quyết. | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của các sở, ban, ngành tại TTPVHCC tỉnh; - TTPVHCC các xã, phường; - Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức. | 30 ngày |
| Bước 3 | Kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển; Thông báo danh sách thí sinh đủ điều kiện, tiêu chuẩn dự thi | - Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức; - Ban kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển; - Hội đồng tuyển dụng. | 30 ngày |
| Bước 4 | Tổ chức thi tuyển viên chức | - Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức; - Hội đồng tuyển dụng; - Cơ quan, đơn vị phối hợp tổ chức thi. | 45 ngày |
| Bước 5 | Công nhận và thông báo kết quả tuyển dụng viên chức | - Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức; - Hội đồng tuyển dụng. | 30 ngày |
| Bước 6 | Hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng | - Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức; - Hội đồng tuyển dụng. | 30 ngày |
| Bước 7 | - Ký kết hợp đồng làm việc và nhận việc; - Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả. | - Cơ quan, đơn vị sử dụng viên chức; - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của các sở, ban, ngành tại TTPVHCC tỉnh; - TTPVHCC các xã, phường. | 45 ngày |
|
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 210 ngày |
Quy trình số 02
2. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC: Xét tuyển viên chức (Mã TTHC: 1.012300)
| Bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | - Thông báo tuyển dụng và tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển. - Cập nhật vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển ngay đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định (hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày); chuyển hồ sơ giấy đến cơ quan có thẩm quyền để giải quyết trong không quá 01 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận hồ sơ. | - Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức. - Cơ quan, đơn vị phối hợp. | Trong thời gian thông báo tuyển dụng của cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng |
| Bước 2 | Người đăng ký dự tuyển nộp Phiếu đăng ký dự tuyển theo Thông báo tuyển dụng của cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng; - Tiếp nhận, kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức để xem xét, giải quyết. | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của các sở, ban, ngành tại TTPVHCC tỉnh; - TTPVHCC các xã, phường; - Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức. - Phòng Tổ chức bộ máy và Công chức, viên chức Sở Nội vụ. | 30 ngày |
| Bước 3 | Kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển; Thông báo danh sách thí sinh đủ điều kiện, tiêu chuẩn dự xét tuyển | - Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức; - Ban kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển; - Hội đồng tuyển dụng; - Cơ quan, đơn vị phối hợp tổ chức thi. | 25 ngày |
| Bước 4 | Tổ chức xét tuyển viên chức | - Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức; - Hội đồng tuyển dụng. | 35 ngày |
| Bước 5 | Công nhận và thông báo kết quả tuyển dụng viên chức | - Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức; - Hội đồng tuyển dụng. | 30 ngày |
| Bước 6 | Hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng | Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức; | 30 ngày |
| Bước 7 | - Ký kết hợp đồng làm việc và nhận việc. - Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả. | - Cơ quan, đơn vị sử dụng viên chức; - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh; - TTPVHCC các xã, phường. | 30 ngày |
|
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 180 ngày |
Quy trình số 03
3. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC: Tiếp nhận vào viên chức không giữ chức vụ quản lý (Mã TTHC: 1.012301)
| Bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | - Người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch. - Nộp hồ sơ của người được đề nghị tiếp nhận vào viên chức: + Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; + Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; + Chuyển hồ sơ về cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức để xem xét, giải quyết. - Cập nhật vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển ngay đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định (hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày); chuyển hồ sơ giấy đến cơ quan có thẩm quyền để giải quyết trong không quá 01 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận hồ sơ. | - Cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng viên chức | 20 ngày làm việc |
| Bước 2 | Hội đồng kiểm tra, sát hạch kiểm tra về các điều kiện, tiêu chuẩn, văn bằng, chứng chỉ của người được đề nghị tiếp nhận theo yêu cầu của vị trí việc làm cần tuyển. | - Cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng viên chức. - Phòng Tổ chức bộ máy và Công chức, viên chức Sở Nội vụ. | 10 ngày làm việc |
| Bước 3 | Tổ chức sát hạch về trình độ hiểu biết chung và năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của người được đề nghị tiếp nhận. Hội đồng kiểm tra, sát hạch phải báo cáo người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng thống nhất về hình thức và nội dung sát hạch trước khi thực hiện. | Cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng viên chức | 10 ngày làm việc |
| Bước 4 | Người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng quyết định tiếp nhận vào viên chức theo thẩm quyền. | Cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng viên chức | 10 ngày làm việc |
| Bước 5 | - Ký kết Hợp đồng làm việc. - Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả. | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận viên chức; - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh; - TTPVHCC các xã, phường. | 10 ngày làm việc |
| Tổng thời gian giải quyết | 60 ngày làm việc | ||
III. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG: 01 QUY TRÌNH.
Quy trình số 01
1. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC: Tuyển chọn kiến trúc sư trưởng cấp tỉnh, dự án (Mã TTHC: 1.014319)
1.1. Đối với trường hợp tuyển chọn Kiến trúc sư trưởng cấp tỉnh
| Bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | - Công bố, công khai danh mục dự án, nhiệm vụ và nhu cầu tuyển chọn. - Cập nhật vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển ngay đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định (hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày); chuyển hồ sơ giấy đến cơ quan có thẩm quyền để giải quyết trong không quá 01 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận hồ sơ. | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh Cao Bằng; - TTPVHCC các xã, phường; | Không quy định |
| Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh Cao Bằng; - TTPVHCC các xã, phường; | Không quy định |
| Bước 3 | Kiểm tra, tổng hợp và mời ứng tuyển | - Phòng Tổ chức bộ máy và Công chức, viên chức Sở Nội vụ. - Các cá nhân, cơ quan, đơn vị liên quan | Không quy định |
| Bước 4 | Quyết định lựa chọn | Ủy ban nhân dân tỉnh | Không quy định |
| Bước 5 | Ký hợp đồng lao động | - Ủy ban nhân dân tỉnh; - Các sở, ban, ngành tỉnh; - Hội đồng tư vấn (trong trường hợp thành lập Hội đồng tư vấn); - Các cá nhân, cơ quan, đơn vị liên quan. | Không quy định |
| Bước 6 | Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh Cao Bằng; - TTPVHCC các xã, phường. | Không quy định |
|
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| Không quy định |
1.2. Đối với trường hợp tuyển chọn Kiến trúc sư trưởng cấp Dự án
| Bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | - Công bố, công khai danh mục dự án, nhiệm vụ và nhu cầu tuyển chọn - Cập nhật vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển ngay đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định (hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày); chuyển hồ sơ giấy đến cơ quan có thẩm quyền để giải quyết trong không quá 01 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận hồ sơ. | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh Cao Bằng; - TTPVHCC các xã, phường; - Ban quản lý dự án. | Không quy định |
| Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh; - TTPVHCC các xã, phường; - Ban quản lý dự án. - Phòng Tổ chức bộ máy và Công chức, viên chức Sở Nội vụ. | Không quy định |
| Bước 3 | Kiểm tra, tổng hợp và mời ứng tuyển | - Ban quản lý dự án; - Các cá nhân, cơ quan, đơn vị liên quan. | Không quy định |
| Bước 4 | Quyết định lựa chọn | Ban quản lý dự án | Không quy định |
| Bước 5 | Ký hợp đồng lao động | - Ban quản lý dự án; - Các cá nhân, cơ quan, đơn vị liên quan. | Không quy định |
| Bước 6 | Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh; - TTPVHCC các xã, phường; - Ban quản lý dự án. | Không quy định |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | Không tính thời gian | ||
IV. LĨNH VỰC CÔNG TÁC THANH NIÊN: 03 QUY TRÌNH.
Quy trình số 01
1. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC: Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh (Mã TTHC: (2.001717)
| Bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Nội vụ để xem xét, giải quyết. - Cập nhật vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển ngay đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định (hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày); chuyển hồ sơ giấy đến cơ quan có thẩm quyền để giải quyết trong không quá 01 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận hồ sơ. | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh; - TTPVHCC các xã, phường. | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 2 | Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Xây dựng chính quyền và Cải cách hành chính chuyển chuyên viên thụ lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 3 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ | Công chức kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo văn bản trình Lãnh đạo phòng. | 04 ngày làm việc |
| Bước 4 | Trình phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở phê duyệt | 01 ngày làm việc |
| Bước 5 | Văn thư Sở vào sổ, đóng dấu, chuyển văn bản | Văn thư Sở | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 6 | Xem xét, thẩm định xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng, lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. Chuyển kết quả giải quyết đến TTPVHCC | Chuyên viên phòng Nội chính, Văn phòng UBND tỉnh | 04 ngày làm việc |
| Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh; - TTPVHCC các xã, phường. | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết | 10,5 ngày làm việc | ||
Quy trình số 02
2. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC: Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh (Mã TTHC: 1.003999)
| Bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Nội vụ để xem xét, giải quyết. - Cập nhật vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển ngay đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định (hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày); chuyển hồ sơ giấy đến cơ quan có thẩm quyền để giải quyết trong không quá 01 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận hồ sơ. | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh; - TTPVHCC các xã, phường. | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 2 | Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Xây dựng chính quyền và Cải cách hành chính chuyển chuyên viên thụ lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 3 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ | Công chức kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo văn bản trình Lãnh đạo phòng. | 04 ngày làm việc |
| Bước 4 | Trình phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở phê duyệt | 01 ngày làm việc |
| Bước 5 | Văn thư Sở vào sổ, đóng dấu, chuyển văn bản | Văn thư Sở | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 6 | Xem xét, thẩm định xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng, lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. Chuyển kết quả giải quyết đến TTPVHCC | Chuyên viên phòng Nội chính | 03 ngày làm việc |
| Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh; - TTPVHCC các xã, phường. | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết | 10,5 ngày làm việc | ||
Quy trình số 03
3. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC: Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh (Mã TTHC: 2.001683)
| Bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Nội vụ để xem xét, giải quyết. - Cập nhật vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển ngay đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định (hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày); chuyển hồ sơ giấy đến cơ quan có thẩm quyền để giải quyết trong không quá 01 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận hồ sơ. | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh; - TTPVHCC các xã, phường. | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 2 | Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Xây dựng chính quyền và Cải cách hành chính chuyển chuyên viên thụ lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 3 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ | Công chức kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo văn bản trình Lãnh đạo phòng. | 16 ngày làm việc |
| Bước 4 | Trình phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở phê duyệt | 01 ngày làm việc |
| Bước 5 | Văn thư Sở vào sổ, đóng dấu, chuyển văn bản | Văn thư Sở | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 6 | Xem xét, thẩm định xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng, lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. Chuyển kết quả giải quyết đến TTPVHCC | Chuyên viên phòng Nội chính | 13 ngày làm việc |
| Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh; - TTPVHCC các xã, phường. | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết | 31,5 ngày làm việc | ||
V. LĨNH VỰC VĂN THƯ, LƯU TRỮ: 03 QUY TRÌNH.
Quy trình số 01
1. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:Thủ tục cấp, cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ lưu trữ (Mã TTHC: 1.013934).
1.1. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ lưu trữ
| Bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Nội vụ để xem xét, giải quyết. - Cập nhật vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển ngay đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định (hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày); chuyển hồ sơ giấy đến cơ quan có thẩm quyền để giải quyết trong không quá 01 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh; TTPVHCC các xã, phường | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 2 | Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng chuyển chuyên viên thụ lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Công chức Văn phòng Sở | 07 ngày làm việc |
| Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến với dự thảo kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Văn phòng Sở | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 5 | Phê duyệt kết quả thẩm định | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
| Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến TTPVHCC | Văn thư Sở | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh; TTPVHCC các xã, phường | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày làm việc | ||
Quy trình số 02
1.2. Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ lưu trữ
| Bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Nội vụ để xem xét, giải quyết. - Cập nhật vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển ngay đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định (hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày); chuyển hồ sơ giấy đến cơ quan có thẩm quyền để giải quyết trong không quá 01 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh; TTPVHCC các xã, phường | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 2 | Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng chuyển chuyên viên thụ lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Công chức Văn phòng Sở | 01 ngày làm việc |
| Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến với dự thảo kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Văn phòng Sở | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 5 | Phê duyệt kết quả thẩm định | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến TTPVHCC | Văn thư Sở | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh; TTPVHCC các xã, phường | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết | 03 ngày làm việc | ||
Quy trình số 02
2. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC: Thủ tục công nhận tài liệu lưu trữ có giá trị đặc biệt (Mã TTHC: 1.013937)
| Bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Nội vụ để xem xét, giải quyết. (Kiểm tra và nhận hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định; yêu cầu cơ quan, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác) - Cập nhật vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển ngay đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định (hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày); chuyển hồ sơ giấy đến cơ quan có thẩm quyền để giải quyết trong không quá 01 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh; TTPVHCC các xã, phường | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 2 | Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng chuyển chuyên viên thụ lý hồ sơ | 01 ngày làm việc |
| Bước 3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Công chức Văn phòng Sở | 44 ngày làm việc |
| Bước 4 | Hội đồng xác định tài liệu lưu trữ có giá trị đặc biệt của tỉnh soạn thảo (dự thảo) QĐ công nhận và tờ trình đề nghị UBND tỉnh công nhận tài liệu lưu trữ có giá trị đặc biệt | Lãnh đạo Văn phòng Sở | 7.5 ngày làm việc |
| Bước 5 | Trình Chủ tịch UBND tỉnh ban hành quyết định công nhận tài liệu lưu trữ có giá trị đặc biệt | Văn thư Sở Nội vụ | 05 ngày làm việc |
| Bước 6 | Nhận Quyết định của UBND tỉnh về việc công nhận tài liệu lưu trữ có giá trị đặc biệt | Văn thư Sở Nội vụ | 02 ngày làm việc |
| Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh; TTPVHCC các xã, phường | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết | 60 ngày làm việc | ||
Quy trình số 03
3. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC: Thủ tục sử dụng tài liệu lưu trữ tại lưu trữ lịch sử Nhà nước (Mã TTHC: 1.013932)
3.1. Phục vụ độc giả đọc tài liệu
| Bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | - Tiếp nhận và chuyển Phiếu đăng ký sử dụng tài liệu đến Người đứng đầu Lưu trữ của Nhà nước cấp tỉnh - Cập nhật vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển ngay đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định (hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày); chuyển hồ sơ giấy đến cơ quan có thẩm quyền để giải quyết trong không quá 01 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh; TTPVHCC các xã, phường | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 2 | Xem xét, phê duyệt Phiếu đăng ký sử dụng tài liệu lưu trữ của độc giả. | Lãnh đạo Trung tâm Lưu trữ lịch sử | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 3 | Độc giả điền thông tin vào Phiếu yêu cầu đọc tài liệu lưu trữ | Viên chức làm việc tại Trung tâm lưu trữ | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 4 | Xem xét, phê duyệt Phiếu đăng ký sử dụng tài liệu lưu trữ hoặc Phiếu yêu cầu đọc tài liệu lưu trữ tài liệu của độc giả | Lãnh đạo Trung tâm Lưu trữ lịch sử | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 5 | Trả kết quả theo Phiếu yêu cầu của độc giả (tài liệu đọc) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh; TTPVHCC các xã, phường | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian thực hiện | 01 ngày làm việc | ||
Quy trình số 04
3.2. Sao và xác thực tài liệu lưu trữ
| Bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | - Tiếp nhận và chuyển Phiếu đăng ký sử dụng tài liệu đến Người đứng đầu Lưu trữ của Nhà nước cấp tỉnh - Cập nhật vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển ngay đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định (hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày); chuyển hồ sơ giấy đến cơ quan có thẩm quyền để giải quyết trong không quá 01 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh; TTPVHCC các xã, phường | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 2 | Xem xét, phê duyệt Phiếu đăng ký sử dụng tài liệu lưu trữ của độc giả. | Lãnh đạo Trung tâm Lưu trữ lịch sử | 0,25 ngày làm việc |
| Bước 3 | Hướng dẫn Độc giả điền thông tin vào Phiếu yêu cầu sao tài liệu lưu trữ, sao, xác thực tài liệu lưu trữ | Viên chức làm việc tại Trung tâm lưu trữ | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 4 | Thực hiện sao, xác thực tài liệu lưu trữ | Viên chức làm việc tại Trung tâm lưu trữ | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 5 | Xem xét, phê duyệt bản sao, xác thực tài liệu lưu trữ | Lãnh đạo Trung tâm Lưu trữ lịch sử | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 6 | Trả kết quả theo phiếu yêu cầu | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh; TTPVHCC các xã, phường | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian thực hiện | 02 ngày làm việc | ||
Quy trình số 05
3.3. Phục vụ độc giả đọc tài liệu lưu trữ, sao và xác thực tài liệu lưu trữ đối với tài liệu lưu trữ tiếp cận có điều kiện
| Bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | - Tiếp nhận và chuyển Phiếu đăng ký sử dụng tài liệu đến Người đứng đầu Lưu trữ của Nhà nước cấp tỉnh. - Cập nhật vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển ngay đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định (hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày); chuyển hồ sơ giấy đến cơ quan có thẩm quyền để giải quyết trong không quá 01 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận hồ sơ. | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Nội vụ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 2 | Xem xét, phê duyệt Phiếu đăng ký sử dụng tài liệu lưu trữ của độc giả. | Lãnh đạo Trung tâm Lưu trữ lịch sử | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 3 | Độc giả điền thông tin vào Phiếu yêu cầu đọc tài liệu | Viên chức làm việc tại Trung tâm lưu trữ | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 4 | Xem xét, phê duyệt Phiếu đăng ký sử dụng tài liệu lưu trữ hoặc Phiếu yêu cầu đọc tài liệu lưu trữ của độc giả | Lãnh đạo Trung tâm Lưu trữ lịch sử Viên | 01 ngày làm việc |
| Bước 5 | Xin ý kiến Lãnh đạo Sở Nội vụ | Lãnh đạo Trung tâm Lưu trữ lịch sử | 4 ngày làm việc |
| Bước 6 | Xem xét, phê duyệt Phiếu đăng ký sử dụng tài liệu lưu trữ hoặc Phiếu yêu cầu đọc tài liệu lưu trữ của độc giả | Lãnh đạo Trung tâm Lưu trữ lịch sử quyết định việc sử dụng tài liệu lưu trữ của độc giả sau khi có ý kiến phê duyệt của Sở Nội vụ | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 7 | Trả kết quả theo phiếu yêu cầu của độc giả ( tài liệu đọc) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh; TTPVHCC các xã, phường | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian thực hiện | 07 ngày làm việc | ||
Quyết định 2028/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Công chức, viên chức; Lao động; Công tác thanh niên; Văn thư, lưu trữ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính trong phạm vi tỉnh Cao Bằng
- Số hiệu: 2028/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/11/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Lê Hải Hòa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/11/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
