Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 192/QĐ-UBND

Đồng Tháp, ngày 23 tháng 7 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH  TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA  NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐỒNG THÁP

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 579/QĐ-BTNMT ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường; Quyết định số 2304/QĐ-BNNMT ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Nông nghiệp và Môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp (đính kèm Phụ lục 1, 2 được chuyển qua Văn phòng điện tử), cụ thể:

1. Cấp tỉnh 33 thủ tục hành chính, trong đó: mới ban hành: 01 thủ tục; sửa đổi, bổ sung: 15 thủ tục hành chính và thay thế: 17 thủ tục hành chính.

2. Cấp xã 14 thủ tục hành chính, trong đó: sửa đổi, bổ sung: 04 thủ tục hành chính; thay thế: 09 thủ tục hành chính và giữ nguyên 01 thủ tục hành chính.

Điều 2. Trách nhiệm thực hiện

1. Giao Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các , phường chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại nơi tiếp nhận hồ sơ, Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị theo đúng quy định đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cơ quan, đơn vị mình.

2. Giao Sở Nông nghiệp và Môi trường cập nhật nội dung thủ tục hành chính, quy trình nội bộ, liên thông và điện tử của từng thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh và phối hợp Sở Khoa học và Công nghệ thực hiện tích hợp, đồng bộ thủ tục hành chính lên Cổng Dịch vụ công quốc gia.

3. Giao Sở Khoa học và Công nghệ

a) Phối hợp Sở Nông nghiệp và Môi trường thực hiện tích hợp, đồng bộ tất cả thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này lên Cổng Dịch vụ công quốc gia.

b) Chịu trách nhiệm hỗ trợ kỹ thuật đối với việc thực hiện các nhiệm vụ liên quan đến Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh, Cổng Dịch vụ công quốc gia.

4. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh cập nhật tất cả nội dung của thủ tục hành chính lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

1. Bãi bỏ các thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai được công bố tại Quyết định số 436/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành nông nghiệp và môi trường trên địa bàn tỉnh (kể cả quy trình nội bộ, liên thông và điện tử của từng thủ tục hành chính).

2. Bãi bỏ các thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai được công bố tại Quyết định số 994/QĐ-UNBD-HC ngày 28 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành nông nghiệp và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KS TTHC);
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- VPUB: LĐVP, P.KT, TTPVHCC tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT (Ánh).

CHỦ TỊCH




Trần Trí Quang

 

PHỤ LỤC 1

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 192/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)

PHẦN A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Mã TTHC

Tên TTHC

Phí, lệ phí

TTHC liên thông, không thuộc địa giới hành chính
(phi địa giới)

Dịch vụ công trực tuyến

Dịch vụ BCCI

Ghi chú

Phí

Lệ phí

Cùng cấp

02 cấp

Phi địa giới

Toàn trình

Một phần

Cung cấp thông tin

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

2.002750

Công bố Danh mục khu đất dự kiến thực hiện dự án thí điểm thực hiện dự án nhà ở thương mại thông qua thỏa thuận về nhận quyền sử dụng đất hoặc đang có quyền sử dụng đất

 

 

x

 

 

 

x

 

x

Mới

2

1.012756

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý

 

 

x

 

x

x

 

 

x

Sửa đổi

3

1.012766

Xóa đăng ký thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng

x

 

x

 

 

 

x

 

x

Sửa đổi

4

1.012793

Đăng ký biến động đối với trường hợp thành viên của hộ gia đình hoặc cá nhân đang sử dụng đất thành lập doanh nghiệp tư nhân và sử dụng đất vào hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp

x

x

x

 

 

 

x

 

x

Sửa đổi

5

1.012781

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với thửa đất có diện tích tăng thêm do thay đổi ranh giới so với Giấy chứng nhận đã cấp

x

x

 

x

 

 

x

 

x

Sửa đổi

6

1.012782

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp cá nhân, hộ gia đình đã được cấp Giấy chứng nhận một phần diện tích vào loại đất ở trước ngày 01 tháng 7 năm 2004, phần diện tích còn lại của thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhận

x

x

 

x

 

 

x

 

x

Sửa đổi

7

1.012783

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

x

x

x

 

 

 

x

 

x

Sửa đổi

8

1.012784

Tách thửa hoặc hợp thửa đất

x

x

x

 

 

 

x

 

x

Sửa đổi

9

1.012786

Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất

x

x

 

x

x

x

 

 

x

Sửa đổi

10

1.012790

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

x

x

x

 

 

 

x

 

x

Sửa đổi

11

1.012791

Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi

x

x

x

 

 

 

x

 

x

Sửa đổi

12

1.012785

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 8 năm 2024 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định

x

x

x

 

 

 

x

 

x

Sửa đổi

13

1.012787

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng trong dự án bất động sản

x

x

x

 

 

 

x

 

x

Sửa đổi

14

1.012789

Cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai

x

 

x

 

x

x

 

 

x

Sửa đổi

15

1.012821

Thẩm định, phê duyệt phương án sử dụng đất

 

 

x

 

 

 

x

 

x

Sửa đổi

16

1.012805

Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

x

 

x

Sửa đổi

17

1.013823

Giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất; trường hợp giao đất, cho thuê đất thông qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất; giao đất và giao rừng; cho thuê đất và cho thuê rừng; gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất

x

x

x

 

 

 

x

 

x

Thay thế

18

1.013825

Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất

x

x

x

 

 

 

x

 

x

Thay thế

19

1.013826

Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư

x

x

x

 

 

 

x

 

x

Thay thế

20

1.013827

Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa

x

x

x

 

 

 

x

 

x

Thay thế

21

1.013828

Giao đất, cho thuê đất, giao khu vực biển để thực hiện hoạt động lấn biển

x

x

x

 

 

 

x

 

x

Thay thế

22

1.013831

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
trong các trường hợp chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không theo phương án dồn điền, đổi thửa; chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng; bán hoặc tặng cho hoặc để thừa kế hoặc góp
vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả
tiền hàng năm

x

x

x

 

 

 

x

 

x

Thay thế

23

1.013833

Đăng ký biến động đối với trường hợp đổi tên hoặc thay đổi thông tin về người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc thay đổi số hiệu hoặc địa chỉ của thửa đất; thay đổi hạn chế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc có thay đổi quyền đối với thửa đất liền kề; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên

x

x

x

 

 

 

x

 

x

Thay thế

24

1.013977

Đăng ký biến động thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức hoặc chuyển đổi mô hình tổ chức, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; điều chỉnh quy hoạch xây dựng chi tiết; cấp Giấy chứng nhận cho từng thửa đất theo quy hoạch xây dựng chi tiết cho chủ đầu tư dự án có nhu cầu

x

x

x

 

 

 

x

 

x

Thay thế

25

1.013980

Đăng ký biến động đối với trường hợp thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận của các thành viên hộ gia đình hoặc của vợ và chồng; quyền sử dụng đất xây dựng công trình trên mặt đất phục vụ cho việc vận hành, khai thác sử dụng công trình ngầm, quyền sở hữu công trình ngầm; bán tài sản, điều chuyển, chuyển nhượng quyền sử dụng đất là tài sản công theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai hoặc bản án, quyết định của Tòa án, quyết định thi hành án của cơ quan thi hành án đã được thi hành; quyết định hoặc phán quyết của Trọng tài thương mại Việt Nam về giải quyết tranh chấp giữa các bên phát sinh từ hoạt động thương mại liên quan đến đất đai; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do xử lý tài sản thế chấp là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã được đăng ký, bao gồm cả xử lý khoản nợ có nguồn gốc từ khoản nợ xấu của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài

x

x

x

 

 

 

x

 

x

Thay thế

26

1.013988

Xóa ghi nợ tiền sử dụng đất, lệ phí trước bạ trên Giấy chứng nhận đã cấp

x

x

x

 

 

 

x

 

x

Thay thế

27

1.013992

Đăng ký biến động chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền

x

x

x

 

 

 

x

 

x

Thay thế

28

1.013993

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất không đúng mục đích đã được Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014

x

x

x

 

 

 

x

 

x

Thay thế

29

1.013994

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư có sử dụng đất

x

x

x

 

 

 

x

 

x

Thay thế

30

1.013945

Tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư

 

 

x

 

 

 

x

 

x

Thay thế

31

1.013946

Sử dụng đất kết hợp đa mục đích, gia hạn phương án sử dụng đất kết hợp đa mục đích

 

 

x

 

 

 

x

 

x

Thay thế

32

1.013995

Đăng ký tài sản gắn liền với thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận hoặc đăng ký thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở của tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài theo quy định của pháp luật về nhà ở nội dung đã đăng ký

x

x

x

 

 

 

x

 

x

Thay thế

33

1.013947

Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp

 

 

x

 

 

 

x

 

x

Thay thế

 

PHỤ LỤC 2

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 192/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)

PHẦN A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Mã TTHC

Tên TTHC

Phí, lệ phí

TTHC liên thông, không thuộc địa giới hành chính (phi địa giới)

Dịch vụ công trực tuyến

Dịch vụ BCCI

Ghi chú

Phí

Lệ phí

Cùng cấp

02 cấp

Phi địa giới

Toàn trình

Một phần

Cung cấp thông tin

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

1.012817

Xác định lại diện tích đất ở của hộ gia đình, cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận trước ngày 01 tháng 7 năm 2004

x

x

 

x

 

 

x

 

x

Sửa đổi

2

1.012796

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu có sai sót

x

x

 

x

 

 

x

 

x

Sửa đổi

3

1.012818

Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi

x

x

 

x

 

 

x

 

x

Sửa đổi

4

1.012753

Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với tổ chức đang sử dụng đất

x

x

x

 

 

 

x

 

x

Sửa đổi

5

1.013949

 

Giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất; trường hợp giao đất, cho thuê đất thông qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất; giao đất và giao rừng; cho thuê đất và cho thuê rừng, gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất

x

x

x

 

 

 

x

 

x

Thay thế

6

1.013950

Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất

x

x

x

 

 

 

x

 

x

Thay thế

7

1.013952

Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư

x

x

x

 

 

 

x

 

x

Thay thế

8

1.013953

Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa

x

x

x

 

 

 

x

 

x

Thay thế

9

1.013962

 

Giao đất ở có thu tiền sử dụng đất không thông qua đấu giá, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với cá nhân là cán bộ, công chức, viên chức, sĩ quan tại ngũ, quân nhân chuyên nghiệp, công chức quốc phòng, công nhân và viên chức quốc phòng, sĩ quan, hạ sĩ quan, công nhân công an, người làm công tác cơ yếu và người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu hưởng lương từ ngân sách nhà nước mà chưa được giao đất ở, nhà ở; giáo viên, nhân viên y tế đang công tác tại các xã biên giới, hải đảo thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn nhưng chưa có đất ở, nhà ở tại nơi công tác hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại xã mà không có đất ở và chưa được Nhà nước giao đất ở hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở

x

 

 

x

 

 

x

 

x

Thay thế

10

1.013978

Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với cá nhân, cộng đồng dân cư, hộ gia đình, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài

x

x

x

x

 

 

x

 

x

Thay thế

11

1.013979

Tặng cho quyền sử dụng đất cho Nhà nước hoặc cộng đồng dân cư hoặc mở rộng đường giao thông đối với trường hợp thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhận

 

 

 

x

 

 

x

 

x

Thay thế

12

1.013965

Sử dụng đất kết hợp đa mục đích, gia hạn phương án sử dụng đất kết hợp đa mục đích

 

 

x

 

 

 

x

 

x

Thay thế

13

1.013967

Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp xã

 

 

 

x

 

 

x

 

x

Thay thế

14

1.012812

Hòa giải tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền cấp xã

 

 

x

 

 

 

x

 

x

Giữ nguyên

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 192/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đất đai thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Đồng Tháp

  • Số hiệu: 192/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 23/07/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
  • Người ký: Trần Trí Quang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 23/07/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản