Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01157/QĐ-UBND | Đắk Lắk, ngày 03 tháng 09 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KINH DOANH BẢO HIỂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 0169/QĐ-UBND ngày 09/7/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực kinh doanh bảo hiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp xã;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 0101/TTr-SNNMT ngày 15/8/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 02 Quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực kinh doanh bảo hiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp xã, chi tiết tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Giao Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Môi trường căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Đắk Lắk (địa chỉ:motcua.daklak.gov.vn) theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch UBND các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KINH DOANH BẢO HIỂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số 01157/QĐ-UBND ngày 03/09/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) CẤP TỈNH
1. Chấm dứt việc hưởng hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp (Mã TTHC: 1.005411)
Cơ quan thực hiện | Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Sở Nông nghiệp và Môi trường | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ yêu cầu, scan tài liệu, môi trường điện tử; - Chuyển hồ sơ đến Sở Nông nghiệp và Môi trường | Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 |
Bước 2 | - Kiểm tra, cho ý kiến; - Chuyển hồ sơ cho công chức xử lý | Lãnh đạo phòng Kế hoạch tài chính của Sở Nông nghiệp và Môi trường | 01 | |
Bước 3 | - Xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ | Chuyên viên xử lý hồ sơ, lãnh đạo phòng Kế hoạch tài chính và lãnh đạo cơ quan, đơn vị trực thuộc liên quan tới đối tượng thụ hưởng của Sở Nông nghiệp và Môi trường phối hợp với Sở Tài chính; doanh nghiệp bảo hiểm | 7 | |
Bước 4 | - Văn bản đề nghị - Dự thảo Quyết định trình UBND tỉnh | Chuyên viên xử lý hồ sơ thông qua lãnh đạo phòng Kế hoạch tài chính trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | 2 | |
Bước 5 | Xem xét, phê duyệt văn bản đề nghị | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | 1,5 | |
Bước 6 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh | Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại Sở Nông nghiệp và Môi trường (Kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ) | (1) 12 | |||
Văn phòng UBND tỉnh | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Văn phòng phân công bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho công chức xử lý | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp và Môi trường | 0,5 | |
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 01 | |
Bước 4 | Thẩm định, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp và Môi trường | 02 | |
Bước 5 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Chủ tịch UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 | |
Bước 6 | Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 | |
Bước 7 | Tiếp nhận, chuyển dự thảo kết quả giải quyết TTHC đã thông qua đến Văn thư | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 | |
Bước 8 | Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Văn thư | 0,5 | |
Bước 9 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 | |
Bước 10 | Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,5 | |
Bước 11 | Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Sở Nông nghiệp và Môi trường và Sở Tài chính | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 | |
Tổng thời gian giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh (Kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ) | (2) 10 | |||
Sở Tài chính | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Văn phòng phân công bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho công chức xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 | |
Bước 3 | Thực hiện TTHC đã được UBND tỉnh phê duyệt | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 01 | |
Bước 4 | Lập lệnh chi tiền cho doanh nghiệp bảo hiểm qua Kho bạc Nhà nước hoặc doanh nghiệp bảo hiểm hoàn trả lại ngân sách đã cấp | Lãnh đạo phòng chuyên môn trình lãnh đạo Sở Tài chính | 02 | |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết chuyển Văn thư | Lãnh đạo Sở Tài chính | 01 | |
Bước 6 | Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết cho Kho bạc Nhà nước hoặc doanh nghiệp bảo hiểm hoàn trả lại ngân sách đã cấp | Công chức của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 | |
Tổng thời gian giải quyết tại Sở Tài chính (Kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ) | (3) 05 | |||
Kho bạc Nhà nước | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Tài chính | Chuyên viên Phòng Kế toán | 0,5 |
Bước 2 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ chuyển lãnh đạo Phòng duyệt, trình lãnh đạo Kho bạc Nhà nước ký trả kết quả thẩm định | Chuyên viên Phòng Kế toán chuyển lãnh đạo Phòng duyệt, trình lãnh đạo Kho bạc Nhà nước | 2 | |
Bước 3 | Thực hiện chuyển tiền vào tài khoản | Phòng Kế toán | 0,5 | |
Tổng thời gian giải quyết tại Kho bạc Nhà nước (Kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ) | (4) 03 | |||
Sở Nông nghiệp và Môi trường | Trả kết quả giải quyết TTHC | Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính | |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | (1) + (2) + (3) + (4) = 30 |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
1. Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp (Mã TTHC: 1.005412)
Cơ quan thực hiện | Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
UBND cấp xã | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ yêu cầu, scan tài liệu, môi trường điện tử; - Chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn cấp xã | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | 0,5 |
Bước 2 | - Kiểm tra hồ sơ, thẩm định, tổng hợp, hoàn thiện kết quả | Chuyên viên phòng chuyên môn trình Lãnh đạo Phòng chuyên môn duyệt trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, quyết định. | 17 | |
Bước 3 | Ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, chuyển hồ sơ về Sở Nông nghiệp và Môi trường | Văn thư UBND cấp xã | 0,5 | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại UBND cấp xã (Kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ) | (1) 18 | |||
Sở Nông nghiệp và Môi trường | Bước 1 | - Kiểm tra, cho ý kiến; - Chuyển hồ sơ cho công chức xử lý | Lãnh đạo phòng Kế hoạch tài chính của Sở Nông nghiệp và Môi trường | 0,5 |
Bước 2 | - Xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ | Chuyên viên xử lý hồ sơ, lãnh đạo phòng Kế hoạch tài chính và lãnh đạo cơ quan, đơn vị trực thuộc liên quan tới đối tượng thụ hưởng của Sở Nông nghiệp và Môi trường | 05 | |
Bước 3 | - Văn bản đề nghị - Dự thảo Quyết định trình UBND tỉnh | Chuyên viên xử lý hồ sơ thông qua lãnh đạo phòng Kế hoạch tài chính trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | 01 | |
Bước 4 | Xem xét, phê duyệt văn bản đề nghị | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | 01 | |
Bước 5 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi hồ sơ trình UBND tỉnh | Văn thư của Sở Nông nghiệp và Môi trường | 0,5 | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại Sở Nông nghiệp và Môi trường (Kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ) | (2) 08 | |||
Văn phòng UBND tỉnh | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Văn phòng phân công bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho công chức xử lý | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp và Môi trường | 0,5 | |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường, hoàn thiện hồ sơ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 02 | |
Bước 4 | Thẩm định, thông qua dự thảo kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp và Môi trường | 01 | |
Bước 5 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường trình Chủ tịch UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 | |
Bước 6 | Thông qua dự thảo kết quả giải quyết, chuyển chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 | |
Bước 7 | Tiếp nhận, chuyển dự thảo kết quả giải quyết đã thông qua đến Văn thư | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 | |
Bước 8 | Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Văn thư | 0,5 | |
Bước 9 | Phê duyệt kết quả giải quyết, chuyển Văn thư | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 | |
Bước 10 | Ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi giải quyết thủ tục hành chính về UBND cấp xã thực hiện quy trình tiếp theo | Văn thư | 0,25 | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại Văn phòng UBND tỉnh (Kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ) | (3) 08 | |||
UBND cấp xã | Bước 1 | Tiếp nhận Quyết định từ UBND tỉnh | Chuyên viên cấp xã chuyển lãnh đạo | Chuyển ngay |
Bước 2 | Niêm yết, công khai danh sách tại trụ sở UBND cấp xã | Lãnh đạo cấp xã phân công công chức xử lý hồ sơ | 05 | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại UBND cấp xã (Kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ) | (4) 05 | |||
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | (1)+(2)+ (3)+(4) = 39 |
Quyết định 01157/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Kinh doanh bảo hiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Đắk Lắk
- Số hiệu: 01157/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/09/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
- Người ký: Nguyễn Thiên Văn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/09/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra