Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01156/QĐ-UBND | Đắk Lắk, ngày 03 tháng 9 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO TỒN THIÊN NHIÊN VÀ ĐA DẠNG SINH HỌC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh: số 1603/QĐ-UBND ngày 30/6/2025 về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường, số 0146/QĐ-UBND ngày 03/7/2025 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm,lĩnh vực bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 0110/TTr-SNNMT ngày 20/8/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các quy trình nội bộ và quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường, chi tiết tại Phụ lục I, II kèm theo.
Điều 2. Giao Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Môi trường và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Đắk Lắk (địa chỉ: motcua.daklak.gov.vn) theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO TỒN THIÊN NHIÊN VÀ ĐA DẠNG SINH HỌC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số: 01156/QĐ-UBND ngày 03/09/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) CẤP TỈNH
1. Quy trình thực hiện thả lại loài động vật nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ nuôi sinh sản tại cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học (Mã số TTHC: 1.014022)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (Ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra trả lời tính hợp lệ của hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho công chức xử lý | Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn | 0,25 |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ: - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ trả lời trong vòng 01 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện các bước tiếp theo. | Công chức xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng chuyên môn; Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn | 0,5 (Hồ sơ không đủ điều kiện trả lại trong ngày) |
Bước 4 | Công chức xử lý hồ sơ tham mưu Sở Nông nghiệp và Môi trường văn bản xin ý kiến Cơ quan khoa học CITES Việt Nam, cơ quan quản lý nhà nước, chuyên gia có liên quan và cơ quan có thẩm quyền quản lý khu vực dự kiến thả | Công chức xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng chuyên môn; Lãnh đạo cơ quan chuyên môn; Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | 12 |
Bước 5 | (1) Phê duyệt phương án thả (2) Văn bản từ chối duyệt nêu rõ lí do. | Công chức xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng chuyên môn; Lãnh đạo cơ quan chuyên môn; Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | 2 |
Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,5 |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 16 |
2. Cấp giấy phép trao đổi, tặng cho mẫu vật của loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ (Mã số TTHC: 1.008675)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (Ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra-trả lời tính đầy đủ của hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn | 0,5 |
Bước 3 | Tham mưu Sở Nông nghiệp và Môi trường tổ chức thẩm định hồ sơ | Công chức xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng chuyên môn; | 10 |
Bước 4 | Lập báo cáo, gửi Sở Nông nghiệp và Môi trường và tham mưu giải quyết TTHC | Công chức xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng chuyên môn; Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn | 1,5 |
Bước 5 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn | 0,5 |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | 01 |
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả, đóng dấu, lưu trữ, gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư sở | 0,5 |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 |
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO TỒN THIÊN NHIÊN VÀ ĐA DẠNG SINH HỌC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số: 01156/QĐ-UBND ngày 03/09/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Thu hồi giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học trong trường hợp cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học đề nghị thu hồi giấy chứng nhận (Mã số TTHC: 1.014021)
Cơ quan thực hiện | Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (Ngày làm việc) |
Sở Nông nghiệp và Môi trường | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn | 0,25 | |
Bước 3 | Tham mưu Sở Nông nghiệp và Môi trường ban hành Văn bản đề nghị UBND tỉnh quyết định | Công chức xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng chuyên môn; Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn; | 03 | |
Bước 4 | Đề nghị UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | 01 | |
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả, đóng dấu, lưu trữ, Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư sở | 0,25 | |
Bước 6 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến UBND tỉnh | Công chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 | |
| Tổng thời gian giải quyết tại Sở Nông nghiệp và Môi trường (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 05 | ||
Văn phòng UBND tỉnh | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho công chức xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,25 | |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, thông qua dự thảo, trình và Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Công chức xử lý hồ sơ, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh, Lãnh đạo UBND tỉnh | 3,75 | |
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo, chuyển cho Văn thư | Công chức xử lý hồ sơ | 0,25 | |
Bước 5 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,25 | |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Sở Nông nghiệp và Môi trường | Công chức Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 | |
Tổng thời gian giải quyết tại UBND tỉnh | 05 | |||
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
| Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 |
2. Đăng ký tiếp cận nguồn gen (Mã số TTHC: 1.004160)
Cơ quan thực hiện | Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (Ngày làm việc) |
Sở Nông nghiệp và Môi trường | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra- trả lời tính đầy đủ của hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn | 0,25 | |
Bước 3 | Tham mưu Sở Nông nghiệp và Môi trường tổ chức thẩm định hồ sơ | Công chức xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng chuyên môn; Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn; Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | 4 | |
Bước 4 | Lập báo cáo, gửi Sở Nông nghiệp và Môi trường và tham mưu giải quyết TTHC; | Công chức xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng chuyên môn; Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn | 1 | |
Bước 5 | Đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | 0,5 | |
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả, đóng dấu, lưu trữ, gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư sở | 0,5 | |
Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến UBND tỉnh | Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 | |
Tổng thời gian giải quyết tại Sở Nông nghiệp và Môi trường (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 07 | |||
Văn phòng UBND tỉnh | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho công chức xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,25 | |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,25 | |
Bước 4 | Kiểm tra, xem xét dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,25 | |
Bước 5 | Xem xét, thông qua kết quả giải quyết TTHC, trình Chủ tịch UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 | |
Bước 6 | Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,25 | |
Bước 7 | Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,25 | |
Bước 8 | Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Sở Nông nghiệp và Môi trường | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 | |
Tổng thời gian giải quyết tại UBND tỉnh | 02 | |||
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
| Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 09 |
3. Cấp giấy phép tiếp cận nguồn gen (Mã số TTHC: 1.004150)
3.1 Đối với hồ sơ nghiên cứu không vì mục đích thương mại
Cơ quan thực hiện | Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Sở Nông nghiệp và Môi trường | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra-trả lời tính đầy đủ của hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn | 0,5 | |
Bước 3 | - Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ - Tham mưu Sở Nông nghiệp và Môi trường: + Tổ chức thẩm định + Báo cáo kết quả thẩm định | Công chức xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng chuyên môn; Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn; Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường; | 31 | |
Bước 4 | Thông qua dự thảo, trình Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 | |
Bước 5 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn | 0,5 | |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường xem xét ký Tờ trình trình UBND tỉnh xem xét quyết định | Lãnh đạo Sở | 2 | |
Bước 7 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường | 0,5 | |
Bước 8 | Tiếp nhận hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh | Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 | |
Tổng thời gian giải quyết tại Sở Nông nghiệp và Môi trường (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | (1) 36 | |||
Văn phòng UBND tỉnh | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho công chức xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,25 | |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 1 | |
Bước 4 | Kiểm tra, xem xét dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,25 | |
Bước 5 | Xem xét, thông qua kết quả giải quyết TTHC, trình Chủ tịch UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 | |
Bước 6 | Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 | |
Bước 7 | Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,25 | |
Bước 8 | Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Sở Nông nghiệp và Môi trường | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 | |
Tổng thời gian giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh | (2) 03 | |||
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
| Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | (1)+(2) 39 |
3.2 Đối với hồ sơ nghiên cứu vì mục đích thương mại
Cơ quan thực hiện | Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (Ngày làm việc) |
Sở Nông nghiệp và Môi trường | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra-trả lời tính đầy đủ của hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn | 0,5 | |
Bước 3 | - Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ - Tham mưu Sở Nông nghiệp và Môi trường trình UBND tỉnh thành lập hội đồng thẩm định: + Tổ chức thẩm định + Báo cáo kết quả thẩm định | Công chức xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng chuyên môn; Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn; Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường; UBND tỉnh; Hội đồng thẩm định | 70 | |
Bước 4 | Thông qua dự thảo, trình Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 | |
Bước 5 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn | 0,5 | |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường xem xét ký Tờ trình trình UBND tỉnh xem xét quyết định | Lãnh đạo Sở | 2 | |
Bước 7 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường | 0,5 | |
Bước 8 | Tiếp nhận hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh | Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 | |
Tổng thời gian giải quyết tại Sở Nông nghiệp và Môi trường (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | (1) 75 | |||
Văn phòng UBND tỉnh | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho công chức xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,25 | |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 1 | |
Bước 4 | Kiểm tra, xem xét dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,25 | |
Bước 5 | Xem xét, thông qua kết quả giải quyết TTHC, trình Chủ tịch UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 | |
Bước 6 | Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 | |
Bước 7 | Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,25 | |
Bước 8 | Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Sở Nông nghiệp và Môi trường | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 | |
Tổng thời gian giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh | (2) 03 | |||
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
| Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | (1)+(2) 78 |
4. Gia hạn Giấy phép tiếp cận nguồn gen (Mã số TTHC: 1.004096)
Cơ quan thực hiện | Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (Ngày làm việc) |
Sở Nông nghiệp và Môi trường | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra- trả lời tính đầy đủ của hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn | 0,5 | |
Bước 3 | - Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ - Tham mưu Sở Nông nghiệp và Môi trường: + Tổ chức thẩm định + Báo cáo kết quả thẩm định | Công chức xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng chuyên môn; Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn; Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường; | 12 | |
Bước 4 | Thông qua dự thảo, trình Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 | |
Bước 5 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn | 0,5 | |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường xem xét ký Tờ trình trình UBND tỉnh xem xét quyết định | Lãnh đạo Sở | 2 | |
Bước 7 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường | 0,5 | |
Bước 8 | Tiếp nhận hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh | Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 | |
Tổng thời gian giải quyết tại Sở Nông nghiệp và Môi trường (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | (1) 17 | |||
Văn phòng UBND tỉnh | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho công chức xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,25 | |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 1 | |
Bước 4 | Kiểm tra, xem xét dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,25 | |
Bước 5 | Xem xét, thông qua kết quả giải quyết TTHC, trình Chủ tịch UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 | |
Bước 6 | Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 | |
Bước 7 | Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,25 | |
Bước 8 | Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Sở Nông nghiệp và Môi trường | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 | |
Tổng thời gian giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh | (2) 03 | |||
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
| Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | (1)+(2) 20 |
5. Cho phép đưa nguồn gen ra nước ngoài phục vụ học tập, nghiên cứu không vì mục đích thương mại (Mã TTHC: 1.004117)
Cơ quan thực hiện | Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Sở Nông nghiệp và Môi trường | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra- trả lời tính đầy đủ của hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ | Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn | 0,5 | |
Bước 3 | - Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. - Tham mưu Sở Nông nghiệp và Môi trường: + Tổ chức thẩm định + Báo cáo kết quả thẩm định | Công chức xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng chuyên môn; Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn; Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường; | 05 | |
Bước 4 | Thông qua dự thảo, trình Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 | |
Bước 5 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn | 0,5 | |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường xem xét ký Tờ trình trình UBND tỉnh xem xét quyết định | Lãnh đạo Sở | 01 | |
Bước 7 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường | 0,5 | |
Bước 8 | Tiếp nhận hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh | Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 | |
Tổng thời gian giải quyết tại Sở Nông nghiệp và Môi trường (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | (1) 09 | |||
Văn phòng UBND tỉnh | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho công chức xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,25 | |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,25 | |
Bước 4 | Kiểm tra, xem xét dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,25 | |
Bước 5 | Xem xét, thông qua kết quả giải quyết TTHC, trình Chủ tịch UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 | |
Bước 6 | Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,25 | |
Bước 7 | Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,25 | |
Bước 8 | Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Sở Nông nghiệp và Môi trường | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 | |
Tổng thời gian giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh | (2) 02 | |||
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
| Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | (1)+(2) 11 |
6. Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học (Mã TTHC: 1.008682)
Cơ quan thực hiện | Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (Ngày làm việc) |
Sở Nông nghiệp và Môi trường | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra- trả lời tính đầy đủ của hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn | 0,5 | |
Bước 3 | - Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ - Tham mưu Sở Nông nghiệp và Môi trường thành lập Hội đồng thẩm định. - Tổ chức thẩm định - Báo cáo kết quả thẩm định | Công chức xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng chuyên môn; Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn; Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường; Hội đồng thẩm định | 20 | |
Bước 4 | Thông qua dự thảo, trình Lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 | |
Bước 5 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn | 0,5 | |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường xem xét ký Tờ trình trình UBND tỉnh xem xét quyết định | Lãnh đạo Sở | 2 | |
Bước 7 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường | 0,5 | |
Bước 8 | Tiếp nhận hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh | Công chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 | |
Tổng thời gian giải quyết tại Sở Nông nghiệp và Môi trường (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | (1) 25 | |||
Văn phòng UBND tỉnh | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho công chức xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,25 | |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, thông qua dự thảo, trình và Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Công chức xử lý hồ sơ, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh, Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,75 | |
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo, chuyển cho Văn thư | Công chức xử lý hồ sơ | 0,25 | |
Bước 5 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,25 | |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Sở Nông nghiệp và Môi trường | Công chức Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 | |
Tổng thời gian giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh | (2) 02 | |||
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
| Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | (1)+(2) 27 |
Quyết định 01156/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ, nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Đắk Lắk
- Số hiệu: 01156/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/09/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
- Người ký: Nguyễn Thiên Văn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/09/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra