Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 01125/QĐ-UBND

Đắk Lắk, ngày 29 tháng 8 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

BỔ SUNG DANH MỤC MÃ ĐỊNH DANH ĐIỆN TỬ CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 0543/QĐ-UBND NGÀY 24/7/2025 CỦA UBND TỈNH (LẦN 1)

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;

Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;

Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động cơ quan Nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09/4/2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg ngày 22/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ về mã định danh điện tử của các cơ quan, tổ chức phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương;

Căn cứ Quyết định số 09/2025/QĐ-TTg ngày 14/4/2025 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg ngày 22/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ về mã định danh điện tử của các cơ quan, tổ chức phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các Bộ, ngành, địa phương;

Căn cứ Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01/4/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) về việc ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống Quản lý văn bản và Điều hành”;

Căn cứ Thông tư số 01/2022/TT-BTTTT ngày 17/02/2022 của Bộ Trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) về việc sửa đổi 1:2022 QCVN 102:2016/BTTTT “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống Quản lý văn bản và Điều hành”;

Căn cứ Quyết định số 0543/QĐ-UBND ngày 24/7/2025 của UBND tỉnh về ban hành Danh mục mã định danh điện tử các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;

Căn cứ Công văn số 1447/BKHCN-CĐSQG ngày 10/5/2025 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc điều chỉnh mã định danh điện tử của cơ quan nhà nước khi sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh, cấp xã theo phương án tổ chức chính quyền địa phương 2 cấp;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 39/TTr-SKHCN ngày 20/8/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung Danh mục mã định danh điện tử các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk ban hành kèm theo Quyết định số 0543/QĐ-UBND ngày 24/7/2025 của UBND tỉnh (lần 1), gồm:

1. Danh mục mã định danh điện tử của cơ quan, đơn vị cấp 2 các sở, ban, ngành cấp tỉnh (Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo).

2. Danh mục mã định danh điện tử cấp 2 HĐND các xã, phường (Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo).

3. Danh mục mã định danh điện tử cấp 3 các cơ quan, đơn vị trực thuộc các sở, ban, ngành (Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo).

4. Danh mục mã định danh điện tử cấp 3 các cơ quan, đơn vị trực thuộc các UBND các xã, phường (Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo).

5. Danh mục mã định danh điện tử cấp 4 các cơ quan, đơn vị trực thuộc các cơ quan, đơn vị cấp 3 của các sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh (Chi tiết tại Phụ lục V kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Mã định danh quy định tại Điều 1 Quyết định này dùng để xác định, phân biệt các cơ quan, đơn vị tham gia kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua Hệ thống phần mềm Quản lý văn bản và Điều hành trên môi trường mạng của tỉnh; kết nối, chia sẻ dữ liệu giữa các ứng dụng công nghệ thông tin tỉnh Đắk Lắk.

2. Các cơ quan, đơn vị sử dụng mã định danh điện tử tại Điều 1 khi có phát sinh thành lập mới đơn vị trực thuộc hoặc thay đổi về cơ cấu tổ chức như: Đổi tên, sáp nhập, chia tách, giải thể, thay đổi thông tin, trong vòng 15 ngày phải báo cáo UBND tỉnh (thông qua Sở Khoa học và Công nghệ) để cập nhật, điều chỉnh và công khai trên hệ thống.

Điều 3. Giao Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì triển khai, hướng dẫn việc thực hiện Quyết định này; thường xuyên rà soát, tham mưu đề xuất sửa đổi, bổ sung Danh mục mã định danh điện tử quy định tại Điều 1 Quyết định này để phù hợp với tình hình thực tế và quy định của pháp luật, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, ban hành.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Bộ Khoa học và Công nghệ (b/c);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- UBND các tỉnh, thành phố (p/h);
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- UBND các xã, phường;
- Các phòng, TT thuộc Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KGVX (Ng-05b).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hồ Thị Nguyên Thảo

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC MÃ ĐỊNH DANH ĐIỆN TỬ CẤP 2 (HAI) CÁC SỞ, BAN, NGÀNH CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 01125/QĐ-UBND ngày 29/8/2025 của UBND tỉnh)

STT

Tên đơn vị theo con dấu đang sử dụng

Mã định danh mới theo Quyết định số 20/QĐ-TTg

Cấp

1

Thuế tỉnh Đắk Lắk

H15.69

2

2

Hội khuyến học tỉnh Đắk Lắk

H15.70

2

3

Trường Cao đẳng nghề Phú Yên

H15.71

2

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC MÃ ĐỊNH DANH ĐIỆN TỬ CẤP 2 (HAI) HĐND CÁC XÃ, PHƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 01125/QĐ-UBND ngày 29/8/2025 của UBND tỉnh)

STT

Tên đơn vị theo con dấu đang sử dụng

Mã định danh mới theo Quyết định số 20/QĐ-TTg

Cấp

I

HĐND tỉnh Đắk Lắk

K15

1

1

HĐND phường Buôn Ma Thuột

K15.100

2

2

HĐND phường Tân An

K15.101

2

3

HĐND phường Tân Lập

K15.102

2

4

HĐND phường Thành Nhất

K15.103

2

5

HĐND phường Ea Kao

K15.104

2

6

HĐND xã Hòa Phú

K15.105

2

7

HĐND phường Buôn Hồ

K15.106

2

8

HĐND phường Cư Bao

K15.107

2

9

HĐND xã Ea Drông

K15.108

2

10

HĐND xã Ea Wer

K15.109

2

11

HĐND xã Ea Nuôl

K15.110

2

12

HĐND xã Buôn Đôn

K15.111

2

13

HĐND xã Ea Kiết

K15.112

2

14

HĐND xã Ea M'Droh

K15.113

2

15

HĐND xã Quảng Phú

K15.114

2

16

HĐND xã Cuôr Đăng

K15.115

2

17

HĐND xã Cư Mgar

K15.116

2

18

HĐND xã Ea Tul

K15.117

2

19

HĐND xã Ea Ning

K15.118

2

20

HĐND xã Dray Bhăng

K15.119

2

21

HĐND xã Ea Ktur

K15.120

2

22

HĐND xã Ea Kar

K15.121

2

23

HĐND xã Ea Ô

K15.122

2

24

HĐND xã Ea Knốp

K15.123

3

25

HĐND xã Cư Yang

K15.124

2

26

HĐND xã Ea Păl

K15.125

2

27

HĐND xã Ea Khăl

K15.126

2

28

HĐND xã Ea Drăng

K15.127

2

29

HĐND xã Ea Wy

K15.128

2

30

HĐND xã Ea H'leo

K15.129

2

31

HĐND xã Ea Hiao

K15.130

2

32

HĐND xã Ea Súp

K15.131

2

33

HĐND xã Ea Rốk

K15.132

2

34

HĐND xã Ea Bung

K15.133

2

35

HĐND xã Ia Rvê

K15.134

2

36

HĐND xã Ia Lốp

K15.135

2

37

HĐND xã Pơng Drang

K15.136

2

38

HĐND xã Krông Búk

K15.137

2

39

HĐND xã Cư Pơng

K15.138

2

40

HĐND xã Hòa Sơn

K15.139

2

41

HĐND xã Dang Kang

K15.140

2

42

HĐND xã Krông Bông

K15.141

2

43

HĐND xã Yang Mao

K15.142

2

44

HĐND xã Cư Pui

K15.143

2

45

HĐND xã Krông Ana

K15.144

2

46

HĐND xã Dur Kmăl

K15.145

2

47

HĐND xã Ea Na

K15.146

2

48

HĐND xã Krông Năng

K15.147

2

49

HĐND xã Dliê Ya

K15.148

2

50

HĐND xã Tam Giang

K15.149

2

51

HĐND xã Phú Xuân

K15.150

2

52

HĐND xã Krông Pắk

K15.151

2

53

HĐND xã Ea Knuếk

K15.152

2

54

HĐND xã Tân Tiến

K15.153

2

55

HĐND xã Ea Phê

K15.154

2

56

HĐND xã Ea Kly

K15.155

2

57

HĐND xã Vụ Bổn

K15.156

2

58

HĐND xã Liên Sơn Lắk

K15.157

2

59

HĐND xã Đắk Liêng

K15.158

2

60

HĐND xã Nam Ka

K15.159

2

61

HĐND xã Đăk Phơi

K15.160

2

62

HĐND xã Krông Nô

K15.161

2

63

HĐND xã M'Drắk

K15.162

2

64

HĐND xã Ea Riêng

K15.163

2

65

HĐND xã Cư M'ta

K15.164

2

66

HĐND xã Krông Á

K15.165

2

67

HĐND xã Cư Prao

K15.166

2

68

HĐND xã Ea Trang

K15.167

2

69

HĐND phường Tuy Hòa

K15.168

2

70

HĐND phường Phú Yên

K15.169

2

71

HĐND phường Bình Kiến

K15.170

2

72

HĐND phường Xuân Đài

K15.171

2

73

HĐND phường Sông Cầu

K15.172

2

74

HĐND phường Đông Hòa

K15.173

2

75

HĐND phường Hòa Hiệp

K15.174

2

76

HĐND xã Xuân Thọ

K15.175

2

77

HĐND xã Xuân Cảnh

K15.176

2

78

HĐND xã Xuân Lộc

K15.177

2

79

HĐND xã Hòa Xuân

K15.178

2

80

HĐND xã Tuy An Bắc

K15.179

2

81

HĐND xã Tuy An Đông

K15.180

2

82

HĐND xã Ô Loan

K15.181

2

83

HĐND xã Tuy An Nam

K15.182

2

84

HĐND xã Tuy An Tây

K15.183

3

85

HĐND xã Phú Hòa 1

K15.184

2

86

HĐND xã Phú Hòa 2

K15.185

2

87

HĐND xã Tây Hòa

K15.186

2

88

HĐND xã Hòa Thịnh

K15.187

2

89

HĐND xã Hòa Mỹ

K15.188

2

90

HĐND xã Sơn Thành

K15.189

2

91

HĐND xã Sơn Hòa

K15.190

2

92

HĐND xã Vân Hòa

K15.191

2

93

HĐND xã Tây Sơn

K15.192

2

94

HĐND xã Suối Trai

K15.193

2

95

HĐND xã Ea Ly

K15.194

2

96

HĐND xã Ea Bá

K15.195

2

97

HĐND xã Đức Bình

K15.196

2

98

HĐND xã Sông Hinh

K15.197

2

99

HĐND xã Xuân Lãnh

K15.198

2

100

HĐND xã Phú Mỡ

K15.199

2

101

HĐND xã Xuân Phước

K15.200

2

102

HĐND xã Đồng Xuân

K15.201

2

 

PHỤ LỤC III

DANH MỤC MÃ ĐỊNH DANH ĐIỆN TỬ CẤP 3 (BA) CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC CÁC SỞ, BAN, NGÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 01125/QĐ-UBND ngày 29/8/2025 của UBND tỉnh)

STT

Tên đơn vị theo con dấu đang sử dụng

Mã định danh mới theo Quyết định số 20/QĐ-TTg

Cấp

I

Thuế tỉnh Đắk Lắk

H15.69

2

1

Thuế cơ sở 1 tỉnh Đắk Lắk

H15.69.01

3

2

Thuế cơ sở 2 tỉnh Đắk Lắk

H15.69.02

3

3

Thuế cơ sở 3 tỉnh Đắk Lắk

H15.69.03

3

4

Thuế cơ sở 4 tỉnh Đắk Lắk

H15.69.04

3

5

Thuế cơ sở 5 tỉnh Đắk Lắk

H15.69.05

3

6

Thuế cơ sở 6 tỉnh Đắk Lắk

H15.69.06

3

7

Thuế cơ sở 7 tỉnh Đắk Lắk

H15.69.07

3

8

Thuế cơ sở 8 tỉnh Đắk Lắk

H15.69.08

3

9

Thuế cơ sở 9 tỉnh Đắk Lắk

H15.69.09

3

10

Thuế cơ sở 10 tỉnh Đắk Lắk

H15.69.10

3

11

Thuế cơ sở 11 tỉnh Đắk Lắk

H15.69.11

3

II

Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên

H15.52

2

1

Ban Quản lý Đầu tư hạ tầng Khu kinh tế Phú Yên

H15.52.01

3

2

Trung tâm Dịch vụ công ích

H15.52.02

3

III

Sở Giáo dục và Đào tạo

H15.04

2

1

Trường Phổ thông Duy Tân

H15.04.123

3

2

Trường Trung học phổ thông Tư thục Nguyễn Bỉnh Khiêm

H15.04.124

3

IV

Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Đắk Lắk

H15.35

2

1

Công ty Phát triển hạ tầng Khu công nghiệp Hòa Phú

H15.35.01

3

 

PHỤ LỤC IV

DANH MỤC MÃ ĐỊNH DANH ĐIỆN TỬ CẤP 3 (BA) CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC CÁC UBND CÁC XÃ, PHƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 01125/QĐ-UBND ngày 29/8/2025 của UBND tỉnh)

STT

Tên đơn vị theo con dấu đang sử dụng

Mã định danh mới theo Quyết định số 20/QĐ-TTg

Cấp

I

Phường Tuy Hòa

H15.168

2

1

Trung tâm Văn hóa – Thể thao và Truyền thanh Tuy Hòa

H15.168.40

3

II

Phường Sông Cầu

H15.172

2

1

Trung tâm Văn hóa – Thể thao và Truyền thanh – Truyền hình Sông Cầu

H15.172.18

3

III

Phường Đông Hòa

H15.173

2

1

Trung tâm Văn hóa – Thể thao và Truyền thanh Đông Hòa

H15.173.17

3

IV

Xã Tuy An Bắc

H15.179

2

1

Trung tâm Văn hóa – Thể thao và Truyền thanh Tuy An

H15.179.14

3

V

Xã Phú Hòa 1

H15.184

2

1

Trung tâm Văn hóa – Thể thao và Truyền thanh – Truyền hình Phú Hòa

H15.184.19

3

VI

Xã Tây Hòa

H15.186

2

1

Trung tâm Văn hóa – Truyền thanh Tây Hòa

H15.186.17

3

VII

Xã Sơn Hòa

H15.190

2

1

Trung tâm Văn hóa – Thể thao và Truyền thanh – Truyền hình Sơn Hòa

H15.190.20

3

VIII

Xã Sông Hinh

H15.197

2

1

Trung tâm Văn hóa – Thể thao và Truyền thanh – Truyền hình Sông Hinh

H15.197.17

3

IX

Xã Đồng Xuân

H15.201

2

1

Trung tâm Văn hóa – Thể thao và Truyền thanh – Truyền hình Đồng Xuân

H15.201.17

3

 

PHỤ LỤC V

DANH MỤC MÃ ĐỊNH DANH ĐIỆN TỬ CẤP 4 CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CẤP 3 CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 01125/QĐ-UBND ngày 29/8/2025 của UBND tỉnh)

STT

Tên đơn vị theo con dấu đang sử dụng

Mã định danh mới theo Quyết định số 20/QĐ-TTg

Cấp

I

TRUNG TÂM Y TẾ BUÔN HỒ

H15.17.18

3

1

Trạm Y tế An Lạc

H15.17.18.01

4

2

Trạm Y tế An Bình

H15.17.18.02

4

3

Trạm Y tế Đạt Hiếu

H15.17.18.03

4

4

Trạm Y tế Thiện An

H15.17.18.04

4

5

Trạm Y tế Đoàn Kết

H15.17.18.05

4

6

Trạm Y tế Bình Tân

H15.17.18.06

4

7

Trạm Y tế Thống Nhất

H15.17.18.07

4

8

Trạm Y tế Ea Siên

H15.17.18.08

4

9

Trạm Y tế Bình Thuận

H15.17.18.09

4

10

Trạm Y tế Ea Đrông

H15.17.18.10

4

11

Trạm Y tế Cư Bao

H15.17.18.11

4

II

TRUNG TÂM Y TẾ BUÔN ĐÔN

H15.17.19

3

1

Trạm Y tế Ea Wer

H15.17.19.01

4

2

Trạm Y tế Tân Hòa

H15.17.19.02

4

3

Trạm Y tế Cuôr Knia

H15.17.19.03

4

4

Trạm Y tế Ea Bar

H15.17.19.04

4

5

Trạm Y tế Ea Nuôl

H15.17.19.05

4

6

Trạm Y tế Krông Na

H15.17.19.06

4

7

Trạm Y tế Ea Huar

H15.17.19.07

4

III

TRUNG TÂM Y TẾ EA SÚP

H15.17.24

3

1

Trạm Y tế Cư Mlan

H15.17.24.01

4

2

Trạm Y tế Ea Súp

H15.17.24.02

4

3

Trạm Y tế Ea Bung

H15.17.24.03

4

4

Trạm Y tế Ya Tờ Mốt

H15.17.24.04

4

5

Trạm Y tế Ea Lê

H15.17.24.05

4

6

Trạm Y tế Cư Kbang

H15.17.24.06

4

7

Trạm Y tế Ea Rốk

H15.17.24.07

4

8

Trạm Y tế Ia Jlơi

H15.17.24.08

4

9

Trạm Y tế Ia Lốp

H15.17.24.09

4

10

Trạm Y tế Ia Rvê

H15.17.24.10

4

IV

TRUNG TÂM Y TẾ KRÔNG ANA

H15.17.25

3

1

Trạm Y tế Buôn Trấp

H15.17.25.01

4

2

Trạm Y tế Ea Bông

H15.17.25.02

4

3

Trạm Y tế Ea Na

H15.17.25.03

4

4

Trạm Y tế Dray Sáp

H15.17.25.04

4

5

Trạm Y tế Bình Hòa

H15.17.25.05

4

6

Trạm Y tế Quảng Điền

H15.17.25.06

4

7

Trạm Y tế Dur Kmăl

H15.17.25.07

4

8

Trạm Y tế Băng Adrênh

H15.17.25.08

4

V

TRUNG TÂM Y TẾ KRÔNG BÔNG

H15.17.26

3

1

Trạm Y tế Yang Mao

H15.17.26.01

4

2

Trạm Y tế Cư Drăm

H15.17.26.02

4

3

Trạm Y tế Cư Pui

H15.17.26.03

4

4

Trạm Y tế Hòa Phong

H15.17.26.04

4

5

Trạm Y tế Hòa Lễ

H15.17.26.05

4

6

Trạm Y tế Krông Kmar

H15.17.26.06

4

7

Trạm Y tế Hòa Sơn

H15.17.26.07

4

8

Trạm Y tế Ea Trul

H15.17.26.08

4

9

Trạm Y tế Yang Reh

H15.17.26.09

4

10

Trạm Y tế Khuê Ngọc Điền

H15.17.26.10

4

11

Trạm Y tế Cư Kty

H15.17.26.11

4

12

Trạm Y tế Hòa Thành

H15.17.26.12

4

13

Trạm Y tế Dang Kang

H15.17.26.13

4

VI

TRUNG TÂM Y TẾ LẮK

H15.17.30

3

1

Trạm Y tế Yang Tao

H15.17.30.01

4

2

Trạm Y tế Bông Krang

H15.17.30.02

4

3

Trạm Y tế Liên Sơn

H15.17.30.03

4

4

Trạm Y tế Đăk Liêng

H15.17.30.04

4

5

Trạm Y tế Buôn Triết

H15.17.30.05

4

6

Trạm Y tế Buôn Tría

H15.17.30.06

4

7

Trạm Y tế Đăk Nuê

H15.17.30.07

4

8

Trạm Y tế Đăk Phơi

H15.17.30.08

4

9

Trạm Y tế Nam Ka

H15.17.30.09

4

10

Trạm Y tế Earbin

H15.17.30.10

4

11

Trạm Y tế Krông Nô

H15.17.30.11

4

VII

TRUNG TÂM Y TẾ KRÔNG PẮC

H15.17.29

3

1

Trạm Y tế Hòa Đông

H15.17.29.01

4

2

Trạm Y tế Ea Knuếc

H15.17.29.02

4

3

Trạm Y tế Ea Kênh

H15.17.29.03

4

4

Trạm Y tế Ea Yông

H15.17.29.04

4

5

Trạm Y tế Phước An

H15.17.29.05

4

6

Trạm Y tế Hòa An

H15.17.29.06

4

7

Trạm Y tế Ea Phê

H15.17.29.07

4

8

Trạm Y tế Krông Buk

H15.17.29.08

4

9

Trạm Y tế Vụ Bổn

H15.17.29.09

4

10

Trạm Y tế Ea Kuăng

H15.17.29.10

4

11

Trạm Y tế Ea Hiu

H15.17.29.11

4

12

Trạm Y tế Hòa Tiến

H15.17.29.12

4

13

Trạm Y tế Tân Tiến

H15.17.29.13

4

14

Trạm Y tế Ea Uy

H15.17.29.14

4

15

Trạm Y tế Ea Yiêng

H15.17.29.15

4

16

Trạm Y tế Ea Kly

H15.17.29.16

4

VIII

TRUNG TÂM Y TẾ EA KAR

H15.17.23

3

1

Trạm Y tế Ea Kar

H15.17.23.01

4

2

Trạm Y tế Ea Kmút

H15.17.23.02

4

3

Trạm Y tế Cư Huê

H15.17.23.03

4

4

Trạm Y tế Ea Đar

H15.17.23.04

4

5

Trạm Y tế Cư Ni

H15.17.23.05

4

6

Trạm Y tế Xuân Phú

H15.17.23.06

4

7

Trạm Y tế Ea Knốp

H15.17.23.07

4

8

Trạm Y tế Ea Sar

H15.17.23.08

4

9

Trạm Y tế Ea Sô

H15.17.23.09

4

10

Trạm Y tế Ea Tíh

H15.17.23.10

4

11

Trạm Y tế Ea Păl

H15.17.23.11

4

12

Trạm Y tế Cư Prông

H15.17.23.12

4

13

Trạm Y tế Cư Yang

H15.17.23.13

4

14

Trạm Y tế Cư Bông

H15.17.23.14

4

15

Trạm Y tế Ea Ô

H15.17.23.15

4

16

Trạm Y tế Cư Elang

H15.17.23.16

4

IX

TRUNG TÂM Y TẾ EA H’LEO

H15.17.22

3

1

Trạm Y tế Ea Drăng

H15.17.22.01

4

2

Trạm Y tế Ea Nam

H15.17.22.02

4

3

Trạm Y tế Ea Tir

H15.17.22.03

4

4

Trạm Y tế Ea Khăl

H15.17.22.04

4

5

Trạm Y tế Cư A Mung

H15.17.22.05

4

6

Trạm Y tế Ea Wy

H15.17.22.06

4

7

Trạm Y tế Cư Mốt

H15.17.22.07

4

8

Trạm Y tế Ea H’leo

H15.17.22.08

4

9

Trạm Y tế Ea Ral

H15.17.22.09

4

10

Trạm Y tế Dliê Yang

H15.17.22.10

4

11

Trạm Y tế Ea Sol

H15.17.22.11

4

12

Trạm Y tế Ea Hiao

H15.17.22.12

4

X

TRUNG TÂM Y TẾ CƯ M’GAR

H15.17.21

3

1

Trạm Y tế Cư M’gar

H15.17.21.01

4

2

Trạm Y tế Quảng Phú

H15.17.21.02

4

3

Trạm Y tế Ea Pốk

H15.17.21.03

4

4

Trạm Y tế Ea Kpam

H15.17.21.04

4

5

Trạm Y tế Ea H’đing

H15.17.21.05

4

6

Trạm Y tế Cuôr Đăng

H15.17.21.06

4

7

Trạm Y tế Quảng Tiến

H15.17.21.07

4

8

Trạm Y tế Cư Dliê M’nông

H15.17.21.08

4

9

Trạm Y tế Cư Suê

H15.17.21.09

4

10

Trạm Y tế Ea M’nang

H15.17.21.10

4

11

Trạm Y tế Ea Kuêh

H15.17.21.11

4

12

Trạm Y tế Ea Kiết

H15.17.21.12

4

13

Trạm Y tế Ea Đrơng

H15.17.21.13

4

14

Trạm Y tế Ea Tul

H15.17.21.14

4

15

Trạm Y tế Ea M’droh

H15.17.21.15

4

16

Trạm Y tế Ea Tar

H15.17.21.16

4

17

Trạm Y tế Quảng Hiệp

H15.17.21.17

4

XI

TRUNG TÂM Y TẾ M’DRẮK

H15.17.31

3

1

Trạm Y tế M’Drắk

H15.17.31.01

4

2

Trạm Y tế Krông Jing

H15.17.31.02

4

3

Trạm Y tế Krông Á

H15.17.31.03

4

4

Trạm Y tế Ea Pil

H15.17.31.04

4

5

Trạm Y tế Cư Prao

H15.17.31.05

4

6

Trạm Y tế Ea Lai

H15.17.31.06

4

7

Trạm Y tế Ea Riêng

H15.17.31.07

4

8

Trạm Y tế Ea H’MLay

H15.17.31.08

4

9

Trạm Y tế Ea M’Doal

H15.17.31.09

4

10

Trạm Y tế Cư Króa

H15.17.31.10

4

11

Trạm Y tế Cư M’Ta

H15.17.31.11

4

12

Trạm Y tế Ea Trang

H15.17.31.12

4

13

Trạm Y tế Cư San

H15.17.31.13

4

XII

TRUNG TÂM Y TẾ KRÔNG BÚK

H15.17.27

3

1

Trạm Y tế Pơng Đrang

H15.17.27.01

4

2

Trạm Y tế Tân Lập

H15.17.27.02

4

3

Trạm Y tế Ea Ngai

H15.17.27.03

4

4

Trạm Y tế Ea Sin

H15.17.27.04

4

5

Trạm Y tế Cư Pơng

H15.17.27.05

4

6

Trạm Y tế Cư Né

H15.17.27.06

4

7

Trạm Y tế Chư Kbô

H15.17.27.07

4

XIII

TRUNG TÂM Y TẾ KRÔNG NĂNG

H15.17.28

3

1

Trạm Y tế Ea Hồ

H15.17.28.01

4

2

Trạm Y tế 49 Phú Xuân

H15.17.28.02

4

3

Trạm Y tế Phú Xuân

H15.17.28.03

4

4

Trạm Y tế Krông Năng

H15.17.28.04

4

5

Trạm Y tế Phú Lộc

H15.17.28.05

4

6

Trạm Y tế Ea Tóh

H15.17.28.06

4

7

Trạm Y tế Ea Tân

H15.17.28.07

4

8

Trạm Y tế Dliê Ya

H15.17.28.08

4

9

Trạm Y tế Ea Dăh

H15.17.28.09

4

10

Trạm Y tế Tam Giang

H15.17.28.10

4

11

Trạm Y tế Ea Púk

H15.17.28.11

4

12

Trạm Y tế Ea Tam

H15.17.28.12

4

13

Trạm Y tế Cư Klông

H15.17.28.13

4

XIV

TRUNG TÂM Y TẾ CƯ KUIN

H15.17.20

3

1

Trạm Y tế Ea Tiêu

H15.17.20.01

4

2

Trạm Y tế Ea Ktur

H15.17.20.02

4

3

Trạm Y tế Ea Hu

H15.17.20.03

4

4

Trạm Y tế Ea Ning

H15.17.20.04

4

5

Trạm Y tế Cư Êwi

H15.17.20.05

4

6

Trạm Y tế Hòa Hiệp

H15.17.20.06

4

7

Trạm Y tế Dray Bhăng

H15.17.20.07

4

8

Trạm Y tế Ea Bhôk

H15.17.20.08

4

XV

TRUNG TÂM Y TẾ BUÔN MA THUỘT

H15.17.17

3

1

Trạm Y tế Thành Công

H15.17.17.01

4

2

Trạm Y tế Tân Tiến

H15.17.17.02

4

3

Trạm Y tế Thành Nhất

H15.17.17.03

4

4

Trạm Y tế Tân Thành

H15.17.17.04

4

5

Trạm Y tế Tự An

H15.17.17.05

4

6

Trạm Y tế Tân An

H15.17.17.06

4

7

Trạm Y tế Tân Lợi

H15.17.17.07

4

8

Trạm Y tế Tân Hòa

H15.17.17.08

4

9

Trạm Y tế Tân Lập

H15.17.17.09

4

10

Trạm Y tế Ea Tam

H15.17.17.10

4

11

Trạm Y tế Khánh Xuân

H15.17.17.11

4

12

Trạm Y tế Hòa Phú

H15.17.17.12

4

13

Trạm Y tế Hòa Xuân

H15.17.17.13

4

14

Trạm Y tế Hòa Khánh

H15.17.17.14

4

15

Trạm Y tế Ea Kao

H15.17.17.15

4

16

Trạm Y tế Ea Tu

H15.17.17.16

4

17

Trạm Y tế Cư Êbur

H15.17.17.17

4

18

Trạm Y tế Hòa Thuận

H15.17.17.18

4

19

Trạm Y tế Hòa Thắng

H15.17.17.19

4

XVI

TRUNG TÂM Y TẾ TUY HÒA

H15.17.40

3

1

Trạm Y tế 1

H15.17.40.01

4

2

Trạm Y tế 2

H15.17.40.02

4

3

Trạm Y tế 4

H15.17.40.03

4

4

Trạm Y tế 5

H15.17.40.04

4

5

Trạm Y tế 7

H15.17.40.05

4

6

Trạm Y tế 9

H15.17.40.06

4

7

Trạm Y tế Phú Thạnh

H15.17.40.07

4

8

Trạm Y tế Phú Đông

H15.17.40.08

4

9

Trạm Y tế Bình Kiến

H15.17.40.09

4

10

Trạm Y tế Hòa Kiến

H15.17.40.10

4

11

Trạm Y tế An Phú

H15.17.40.11

4

12

Phòng khám đa khoa khu vực

H15.17.40.12

4

XVII

TRUNG TÂM Y TẾ PHÚ HÒA

H15.17.44

3

1

Trạm Y tế Hòa Hội

H15.17.44.01

4

2

Trạm Y tế Hòa Định Tây

H15.17.44.02

4

3

Trạm Y tế Hòa Định Đông

H15.17.44.03

4

4

Trạm Y tế Hòa Thắng

H15.17.44.04

4

5

Trạm Y tế Hòa An

H15.17.44.05

4

6

Trạm Y tế Hòa Trị

H15.17.44.06

4

7

Trạm Y tế Hòa Quang Nam

H15.17.44.07

4

8

Trạm Y tế Hòa Quang Bắc

H15.17.44.08

4

XVIII

TRUNG TÂM Y TẾ ĐÔNG HÒA

H15.17.41

3

1

Trạm Y tế Hòa Thành

H15.17.41.01

4

2

Trạm Y tế Hòa Tân Đông

H15.17.41.02

4

3

Trạm Y tế Hòa Vinh

H15.17.41.03

4

4

Trạm Y tế Hòa Hiệp Bắc

H15.17.41.04

4

5

Trạm Y tế Hòa Hiệp Nam

H15.17.41.05

4

6

Trạm Y tế Hòa Tâm

H15.17.41.06

4

7

Trạm Y tế Hòa Xuân Tây

H15.17.41.07

4

8

Trạm Y tế Hòa Xuân Đông

H15.17.41.08

4

9

Trạm Y tế Hòa Xuân Nam

H15.17.41.09

4

XIX

TRUNG TÂM Y TẾ TÂY HÒA

H15.17.46

3

1

Trạm Y tế Hòa Tân Tây

H15.17.46.01

4

2

Trạm Y tế Hòa Bình 1

H15.17.46.02

4

3

Trạm Y tế Hòa Đồng

H15.17.46.03

4

4

Trạm Y tế Hòa Mỹ Tây

H15.17.46.04

4

5

Trạm Y tế Hòa Phong

H15.17.46.05

4

6

Trạm Y tế Hòa Thịnh

H15.17.46.06

4

7

Trạm Y tế Hòa Phú

H15.17.46.07

4

8

Trạm Y tế Sơn Thành Đông

H15.17.46.08

4

9

Trạm Y tế Hòa Mỹ Đông

H15.17.46.09

4

10

Trạm Y tế Sơn Thành Tây

H15.17.46.10

4

XX

TRUNG TÂM Y TẾ TUY AN

H15.17.48

3

1

Trạm Y tế An Chấn

H15.17.48.01

4

2

Trạm Y tế An Mỹ

H15.17.48.02

4

3

Trạm Y tế An Hòa Hải

H15.17.48.03

4

4

Trạm Y tế An Hiệp

H15.17.48.04

4

5

Trạm Y tế An Cư

H15.17.48.05

4

6

Trạm Y tế An Nghiệp

H15.17.48.06

4

7

Trạm Y tế An Định

H15.17.48.07

4

8

Trạm Y tế An Dân

H15.17.48.08

4

9

Trạm Y tế An Thạch

H15.17.48.09

4

10

Trạm Y tế An Ninh Tây

H15.17.48.10

4

11

Trạm Y tế An Ninh Đông

H15.17.48.11

4

12

Trạm Y tế An Lĩnh

H15.17.48.12

4

13

Trạm Y tế An Thọ

H15.17.48.13

4

14

Trạm Y tế An Xuân

H15.17.48.14

4

XXI

TRUNG TÂM Y TẾ SÔNG CẦU

H15.17.42

3

1

Trạm Y tế Xuân Đài

H15.17.42.01

4

2

Trạm Y tế Xuân Thọ 2

H15.17.42.02

4

3

Trạm Y tế Xuân Thọ 1

H15.17.42.03

4

4

Trạm Y tế Xuân Thành

H15.17.42.04

4

5

Trạm Y tế Xuân Phú

H15.17.42.05

4

6

Trạm Y tế Xuân Lâm

H15.17.42.06

4

7

Trạm Y tế Xuân Phương

H15.17.42.07

4

8

Trạm Y tế Xuân Thịnh

H15.17.42.08

4

9

Trạm Y tế Xuân Cảnh

H15.17.42.09

4

10

Trạm Y tế Xuân Bình

H15.17.42.10

4

11

Trạm Y tế Xuân Lộc

H15.17.42.11

4

12

Trạm Y tế Xuân Hải

H15.17.42.12

4

XXII

TRUNG TÂM Y TẾ ĐỒNG XUÂN

H15.17.43

3

1

Trạm Y tế Xuân Long

H15.17.43.01

4

2

Trạm Y tế Xuân Sơn Bắc

H15.17.43.02

4

3

Trạm Y tế Xuân Sơn Nam

H15.17.43.03

4

4

Trạm Y tế Xuân Quang 1

H15.17.43.04

4

5

Trạm Y tế Xuân Quang 2

H15.17.43.05

4

6

Trạm Y tế Xuân Quang 3

H15.17.43.06

4

7

Trạm Y tế Xuân Lãnh

H15.17.43.07

4

8

Trạm Y tế Đa Lộc

H15.17.43.08

4

9

Trạm Y tế Xuân Phước

H15.17.43.09

4

10

Trạm Y tế Phú Mỡ

H15.17.43.10

4

XXIII

TRUNG TÂM Y TẾ SƠN HÒA

H15.17.47

3

1

Trạm y tế Sơn Hà

H15.17.47.01

4

2

Trạm y tế Sơn Phước

H15.17.47.02

4

3

Trạm y tế Sơn Nguyên

H15.17.47.03

4

4

Trạm y tế Suối Bạc

H15.17.47.04

4

5

Trạm y tế Sơn Xuân

H15.17.47.05

4

6

Trạm y tế Sơn Định

H15.17.47.06

4

7

Trạm y tế Sơn Long

H15.17.47.07

4

8

Trạm y tế Sơn Hội

H15.17.47.08

4

9

Trạm y tế Eacharang

H15.17.47.09

4

10

Trạm y tế Suối Trai

H15.17.47.10

4

11

Trạm y tế KrôngPa

H15.17.47.11

4

12

Trạm y tế Cà Lúi

H15.17.47.12

4

13

Trạm y tế Phước Tân

H15.17.47.13

4

XXIV

TRUNG TÂM Y TẾ SÔNG HINH

H15.17.45

3

1

Trạm Y tế Sơn Giang

H15.17.45.01

4

2

Trạm Y tế Đức Bình Đông

H15.17.45.02

4

3

Trạm Y tế Đức Bình Tây

H15.17.45.03

4

4

Trạm Y tế Ea Bar

H15.17.45.04

4

5

Trạm Y tế Ea Ly

H15.17.45.05

4

6

Trạm Y tế Ea Bá

H15.17.45.06

4

7

Trạm Y tế Ea Lâm

H15.17.45.07

4

8

Trạm Y tế Ea Bia

H15.17.45.08

4

9

Trạm Y tế Ea Ea Trol

H15.17.45.09

4

10

Trạm Y tế Sông Hinh

H15.17.45.10

4

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 01125/QĐ-UBND năm 2025 bổ sung Danh mục mã định danh điện tử các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk kèm Quyết định 0543/QĐ-UBND (Lần 1)

  • Số hiệu: 01125/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 29/08/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
  • Người ký: Hồ Thị Nguyên Thảo
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 29/08/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản