Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01125/QĐ-UBND | Đắk Lắk, ngày 29 tháng 8 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
BỔ SUNG DANH MỤC MÃ ĐỊNH DANH ĐIỆN TỬ CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 0543/QĐ-UBND NGÀY 24/7/2025 CỦA UBND TỈNH (LẦN 1)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động cơ quan Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09/4/2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg ngày 22/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ về mã định danh điện tử của các cơ quan, tổ chức phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương;
Căn cứ Quyết định số 09/2025/QĐ-TTg ngày 14/4/2025 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg ngày 22/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ về mã định danh điện tử của các cơ quan, tổ chức phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các Bộ, ngành, địa phương;
Căn cứ Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01/4/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) về việc ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống Quản lý văn bản và Điều hành”;
Căn cứ Thông tư số 01/2022/TT-BTTTT ngày 17/02/2022 của Bộ Trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) về việc sửa đổi 1:2022 QCVN 102:2016/BTTTT “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống Quản lý văn bản và Điều hành”;
Căn cứ Quyết định số 0543/QĐ-UBND ngày 24/7/2025 của UBND tỉnh về ban hành Danh mục mã định danh điện tử các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Công văn số 1447/BKHCN-CĐSQG ngày 10/5/2025 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc điều chỉnh mã định danh điện tử của cơ quan nhà nước khi sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh, cấp xã theo phương án tổ chức chính quyền địa phương 2 cấp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 39/TTr-SKHCN ngày 20/8/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung Danh mục mã định danh điện tử các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk ban hành kèm theo Quyết định số 0543/QĐ-UBND ngày 24/7/2025 của UBND tỉnh (lần 1), gồm:
1. Danh mục mã định danh điện tử của cơ quan, đơn vị cấp 2 các sở, ban, ngành cấp tỉnh (Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo).
2. Danh mục mã định danh điện tử cấp 2 HĐND các xã, phường (Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo).
3. Danh mục mã định danh điện tử cấp 3 các cơ quan, đơn vị trực thuộc các sở, ban, ngành (Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo).
4. Danh mục mã định danh điện tử cấp 3 các cơ quan, đơn vị trực thuộc các UBND các xã, phường (Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo).
5. Danh mục mã định danh điện tử cấp 4 các cơ quan, đơn vị trực thuộc các cơ quan, đơn vị cấp 3 của các sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh (Chi tiết tại Phụ lục V kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Mã định danh quy định tại Điều 1 Quyết định này dùng để xác định, phân biệt các cơ quan, đơn vị tham gia kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua Hệ thống phần mềm Quản lý văn bản và Điều hành trên môi trường mạng của tỉnh; kết nối, chia sẻ dữ liệu giữa các ứng dụng công nghệ thông tin tỉnh Đắk Lắk.
2. Các cơ quan, đơn vị sử dụng mã định danh điện tử tại Điều 1 khi có phát sinh thành lập mới đơn vị trực thuộc hoặc thay đổi về cơ cấu tổ chức như: Đổi tên, sáp nhập, chia tách, giải thể, thay đổi thông tin, trong vòng 15 ngày phải báo cáo UBND tỉnh (thông qua Sở Khoa học và Công nghệ) để cập nhật, điều chỉnh và công khai trên hệ thống.
Điều 3. Giao Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì triển khai, hướng dẫn việc thực hiện Quyết định này; thường xuyên rà soát, tham mưu đề xuất sửa đổi, bổ sung Danh mục mã định danh điện tử quy định tại Điều 1 Quyết định này để phù hợp với tình hình thực tế và quy định của pháp luật, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, ban hành.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC MÃ ĐỊNH DANH ĐIỆN TỬ CẤP 2 (HAI) CÁC SỞ, BAN, NGÀNH CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 01125/QĐ-UBND ngày 29/8/2025 của UBND tỉnh)
STT | Tên đơn vị theo con dấu đang sử dụng | Mã định danh mới theo Quyết định số 20/QĐ-TTg | Cấp |
1 | Thuế tỉnh Đắk Lắk | H15.69 | 2 |
2 | Hội khuyến học tỉnh Đắk Lắk | H15.70 | 2 |
3 | Trường Cao đẳng nghề Phú Yên | H15.71 | 2 |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC MÃ ĐỊNH DANH ĐIỆN TỬ CẤP 2 (HAI) HĐND CÁC XÃ, PHƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 01125/QĐ-UBND ngày 29/8/2025 của UBND tỉnh)
STT | Tên đơn vị theo con dấu đang sử dụng | Mã định danh mới theo Quyết định số 20/QĐ-TTg | Cấp |
I | HĐND tỉnh Đắk Lắk | K15 | 1 |
1 | HĐND phường Buôn Ma Thuột | K15.100 | 2 |
2 | HĐND phường Tân An | K15.101 | 2 |
3 | HĐND phường Tân Lập | K15.102 | 2 |
4 | HĐND phường Thành Nhất | K15.103 | 2 |
5 | HĐND phường Ea Kao | K15.104 | 2 |
6 | HĐND xã Hòa Phú | K15.105 | 2 |
7 | HĐND phường Buôn Hồ | K15.106 | 2 |
8 | HĐND phường Cư Bao | K15.107 | 2 |
9 | HĐND xã Ea Drông | K15.108 | 2 |
10 | HĐND xã Ea Wer | K15.109 | 2 |
11 | HĐND xã Ea Nuôl | K15.110 | 2 |
12 | HĐND xã Buôn Đôn | K15.111 | 2 |
13 | HĐND xã Ea Kiết | K15.112 | 2 |
14 | HĐND xã Ea M'Droh | K15.113 | 2 |
15 | HĐND xã Quảng Phú | K15.114 | 2 |
16 | HĐND xã Cuôr Đăng | K15.115 | 2 |
17 | HĐND xã Cư Mgar | K15.116 | 2 |
18 | HĐND xã Ea Tul | K15.117 | 2 |
19 | HĐND xã Ea Ning | K15.118 | 2 |
20 | HĐND xã Dray Bhăng | K15.119 | 2 |
21 | HĐND xã Ea Ktur | K15.120 | 2 |
22 | HĐND xã Ea Kar | K15.121 | 2 |
23 | HĐND xã Ea Ô | K15.122 | 2 |
24 | HĐND xã Ea Knốp | K15.123 | 3 |
25 | HĐND xã Cư Yang | K15.124 | 2 |
26 | HĐND xã Ea Păl | K15.125 | 2 |
27 | HĐND xã Ea Khăl | K15.126 | 2 |
28 | HĐND xã Ea Drăng | K15.127 | 2 |
29 | HĐND xã Ea Wy | K15.128 | 2 |
30 | HĐND xã Ea H'leo | K15.129 | 2 |
31 | HĐND xã Ea Hiao | K15.130 | 2 |
32 | HĐND xã Ea Súp | K15.131 | 2 |
33 | HĐND xã Ea Rốk | K15.132 | 2 |
34 | HĐND xã Ea Bung | K15.133 | 2 |
35 | HĐND xã Ia Rvê | K15.134 | 2 |
36 | HĐND xã Ia Lốp | K15.135 | 2 |
37 | HĐND xã Pơng Drang | K15.136 | 2 |
38 | HĐND xã Krông Búk | K15.137 | 2 |
39 | HĐND xã Cư Pơng | K15.138 | 2 |
40 | HĐND xã Hòa Sơn | K15.139 | 2 |
41 | HĐND xã Dang Kang | K15.140 | 2 |
42 | HĐND xã Krông Bông | K15.141 | 2 |
43 | HĐND xã Yang Mao | K15.142 | 2 |
44 | HĐND xã Cư Pui | K15.143 | 2 |
45 | HĐND xã Krông Ana | K15.144 | 2 |
46 | HĐND xã Dur Kmăl | K15.145 | 2 |
47 | HĐND xã Ea Na | K15.146 | 2 |
48 | HĐND xã Krông Năng | K15.147 | 2 |
49 | HĐND xã Dliê Ya | K15.148 | 2 |
50 | HĐND xã Tam Giang | K15.149 | 2 |
51 | HĐND xã Phú Xuân | K15.150 | 2 |
52 | HĐND xã Krông Pắk | K15.151 | 2 |
53 | HĐND xã Ea Knuếk | K15.152 | 2 |
54 | HĐND xã Tân Tiến | K15.153 | 2 |
55 | HĐND xã Ea Phê | K15.154 | 2 |
56 | HĐND xã Ea Kly | K15.155 | 2 |
57 | HĐND xã Vụ Bổn | K15.156 | 2 |
58 | HĐND xã Liên Sơn Lắk | K15.157 | 2 |
59 | HĐND xã Đắk Liêng | K15.158 | 2 |
60 | HĐND xã Nam Ka | K15.159 | 2 |
61 | HĐND xã Đăk Phơi | K15.160 | 2 |
62 | HĐND xã Krông Nô | K15.161 | 2 |
63 | HĐND xã M'Drắk | K15.162 | 2 |
64 | HĐND xã Ea Riêng | K15.163 | 2 |
65 | HĐND xã Cư M'ta | K15.164 | 2 |
66 | HĐND xã Krông Á | K15.165 | 2 |
67 | HĐND xã Cư Prao | K15.166 | 2 |
68 | HĐND xã Ea Trang | K15.167 | 2 |
69 | HĐND phường Tuy Hòa | K15.168 | 2 |
70 | HĐND phường Phú Yên | K15.169 | 2 |
71 | HĐND phường Bình Kiến | K15.170 | 2 |
72 | HĐND phường Xuân Đài | K15.171 | 2 |
73 | HĐND phường Sông Cầu | K15.172 | 2 |
74 | HĐND phường Đông Hòa | K15.173 | 2 |
75 | HĐND phường Hòa Hiệp | K15.174 | 2 |
76 | HĐND xã Xuân Thọ | K15.175 | 2 |
77 | HĐND xã Xuân Cảnh | K15.176 | 2 |
78 | HĐND xã Xuân Lộc | K15.177 | 2 |
79 | HĐND xã Hòa Xuân | K15.178 | 2 |
80 | HĐND xã Tuy An Bắc | K15.179 | 2 |
81 | HĐND xã Tuy An Đông | K15.180 | 2 |
82 | HĐND xã Ô Loan | K15.181 | 2 |
83 | HĐND xã Tuy An Nam | K15.182 | 2 |
84 | HĐND xã Tuy An Tây | K15.183 | 3 |
85 | HĐND xã Phú Hòa 1 | K15.184 | 2 |
86 | HĐND xã Phú Hòa 2 | K15.185 | 2 |
87 | HĐND xã Tây Hòa | K15.186 | 2 |
88 | HĐND xã Hòa Thịnh | K15.187 | 2 |
89 | HĐND xã Hòa Mỹ | K15.188 | 2 |
90 | HĐND xã Sơn Thành | K15.189 | 2 |
91 | HĐND xã Sơn Hòa | K15.190 | 2 |
92 | HĐND xã Vân Hòa | K15.191 | 2 |
93 | HĐND xã Tây Sơn | K15.192 | 2 |
94 | HĐND xã Suối Trai | K15.193 | 2 |
95 | HĐND xã Ea Ly | K15.194 | 2 |
96 | HĐND xã Ea Bá | K15.195 | 2 |
97 | HĐND xã Đức Bình | K15.196 | 2 |
98 | HĐND xã Sông Hinh | K15.197 | 2 |
99 | HĐND xã Xuân Lãnh | K15.198 | 2 |
100 | HĐND xã Phú Mỡ | K15.199 | 2 |
101 | HĐND xã Xuân Phước | K15.200 | 2 |
102 | HĐND xã Đồng Xuân | K15.201 | 2 |
PHỤ LỤC III
DANH MỤC MÃ ĐỊNH DANH ĐIỆN TỬ CẤP 3 (BA) CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC CÁC SỞ, BAN, NGÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 01125/QĐ-UBND ngày 29/8/2025 của UBND tỉnh)
STT | Tên đơn vị theo con dấu đang sử dụng | Mã định danh mới theo Quyết định số 20/QĐ-TTg | Cấp |
I | Thuế tỉnh Đắk Lắk | H15.69 | 2 |
1 | Thuế cơ sở 1 tỉnh Đắk Lắk | H15.69.01 | 3 |
2 | Thuế cơ sở 2 tỉnh Đắk Lắk | H15.69.02 | 3 |
3 | Thuế cơ sở 3 tỉnh Đắk Lắk | H15.69.03 | 3 |
4 | Thuế cơ sở 4 tỉnh Đắk Lắk | H15.69.04 | 3 |
5 | Thuế cơ sở 5 tỉnh Đắk Lắk | H15.69.05 | 3 |
6 | Thuế cơ sở 6 tỉnh Đắk Lắk | H15.69.06 | 3 |
7 | Thuế cơ sở 7 tỉnh Đắk Lắk | H15.69.07 | 3 |
8 | Thuế cơ sở 8 tỉnh Đắk Lắk | H15.69.08 | 3 |
9 | Thuế cơ sở 9 tỉnh Đắk Lắk | H15.69.09 | 3 |
10 | Thuế cơ sở 10 tỉnh Đắk Lắk | H15.69.10 | 3 |
11 | Thuế cơ sở 11 tỉnh Đắk Lắk | H15.69.11 | 3 |
II | Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên | H15.52 | 2 |
1 | Ban Quản lý Đầu tư hạ tầng Khu kinh tế Phú Yên | H15.52.01 | 3 |
2 | Trung tâm Dịch vụ công ích | H15.52.02 | 3 |
III | Sở Giáo dục và Đào tạo | H15.04 | 2 |
1 | Trường Phổ thông Duy Tân | H15.04.123 | 3 |
2 | Trường Trung học phổ thông Tư thục Nguyễn Bỉnh Khiêm | H15.04.124 | 3 |
IV | Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Đắk Lắk | H15.35 | 2 |
1 | Công ty Phát triển hạ tầng Khu công nghiệp Hòa Phú | H15.35.01 | 3 |
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC MÃ ĐỊNH DANH ĐIỆN TỬ CẤP 3 (BA) CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC CÁC UBND CÁC XÃ, PHƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 01125/QĐ-UBND ngày 29/8/2025 của UBND tỉnh)
STT | Tên đơn vị theo con dấu đang sử dụng | Mã định danh mới theo Quyết định số 20/QĐ-TTg | Cấp |
I | Phường Tuy Hòa | H15.168 | 2 |
1 | Trung tâm Văn hóa – Thể thao và Truyền thanh Tuy Hòa | H15.168.40 | 3 |
II | Phường Sông Cầu | H15.172 | 2 |
1 | Trung tâm Văn hóa – Thể thao và Truyền thanh – Truyền hình Sông Cầu | H15.172.18 | 3 |
III | Phường Đông Hòa | H15.173 | 2 |
1 | Trung tâm Văn hóa – Thể thao và Truyền thanh Đông Hòa | H15.173.17 | 3 |
IV | Xã Tuy An Bắc | H15.179 | 2 |
1 | Trung tâm Văn hóa – Thể thao và Truyền thanh Tuy An | H15.179.14 | 3 |
V | Xã Phú Hòa 1 | H15.184 | 2 |
1 | Trung tâm Văn hóa – Thể thao và Truyền thanh – Truyền hình Phú Hòa | H15.184.19 | 3 |
VI | Xã Tây Hòa | H15.186 | 2 |
1 | Trung tâm Văn hóa – Truyền thanh Tây Hòa | H15.186.17 | 3 |
VII | Xã Sơn Hòa | H15.190 | 2 |
1 | Trung tâm Văn hóa – Thể thao và Truyền thanh – Truyền hình Sơn Hòa | H15.190.20 | 3 |
VIII | Xã Sông Hinh | H15.197 | 2 |
1 | Trung tâm Văn hóa – Thể thao và Truyền thanh – Truyền hình Sông Hinh | H15.197.17 | 3 |
IX | Xã Đồng Xuân | H15.201 | 2 |
1 | Trung tâm Văn hóa – Thể thao và Truyền thanh – Truyền hình Đồng Xuân | H15.201.17 | 3 |
PHỤ LỤC V
DANH MỤC MÃ ĐỊNH DANH ĐIỆN TỬ CẤP 4 CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CẤP 3 CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 01125/QĐ-UBND ngày 29/8/2025 của UBND tỉnh)
STT | Tên đơn vị theo con dấu đang sử dụng | Mã định danh mới theo Quyết định số 20/QĐ-TTg | Cấp |
I | TRUNG TÂM Y TẾ BUÔN HỒ | H15.17.18 | 3 |
1 | Trạm Y tế An Lạc | H15.17.18.01 | 4 |
2 | Trạm Y tế An Bình | H15.17.18.02 | 4 |
3 | Trạm Y tế Đạt Hiếu | H15.17.18.03 | 4 |
4 | Trạm Y tế Thiện An | H15.17.18.04 | 4 |
5 | Trạm Y tế Đoàn Kết | H15.17.18.05 | 4 |
6 | Trạm Y tế Bình Tân | H15.17.18.06 | 4 |
7 | Trạm Y tế Thống Nhất | H15.17.18.07 | 4 |
8 | Trạm Y tế Ea Siên | H15.17.18.08 | 4 |
9 | Trạm Y tế Bình Thuận | H15.17.18.09 | 4 |
10 | Trạm Y tế Ea Đrông | H15.17.18.10 | 4 |
11 | Trạm Y tế Cư Bao | H15.17.18.11 | 4 |
II | TRUNG TÂM Y TẾ BUÔN ĐÔN | H15.17.19 | 3 |
1 | Trạm Y tế Ea Wer | H15.17.19.01 | 4 |
2 | Trạm Y tế Tân Hòa | H15.17.19.02 | 4 |
3 | Trạm Y tế Cuôr Knia | H15.17.19.03 | 4 |
4 | Trạm Y tế Ea Bar | H15.17.19.04 | 4 |
5 | Trạm Y tế Ea Nuôl | H15.17.19.05 | 4 |
6 | Trạm Y tế Krông Na | H15.17.19.06 | 4 |
7 | Trạm Y tế Ea Huar | H15.17.19.07 | 4 |
III | TRUNG TÂM Y TẾ EA SÚP | H15.17.24 | 3 |
1 | Trạm Y tế Cư Mlan | H15.17.24.01 | 4 |
2 | Trạm Y tế Ea Súp | H15.17.24.02 | 4 |
3 | Trạm Y tế Ea Bung | H15.17.24.03 | 4 |
4 | Trạm Y tế Ya Tờ Mốt | H15.17.24.04 | 4 |
5 | Trạm Y tế Ea Lê | H15.17.24.05 | 4 |
6 | Trạm Y tế Cư Kbang | H15.17.24.06 | 4 |
7 | Trạm Y tế Ea Rốk | H15.17.24.07 | 4 |
8 | Trạm Y tế Ia Jlơi | H15.17.24.08 | 4 |
9 | Trạm Y tế Ia Lốp | H15.17.24.09 | 4 |
10 | Trạm Y tế Ia Rvê | H15.17.24.10 | 4 |
IV | TRUNG TÂM Y TẾ KRÔNG ANA | H15.17.25 | 3 |
1 | Trạm Y tế Buôn Trấp | H15.17.25.01 | 4 |
2 | Trạm Y tế Ea Bông | H15.17.25.02 | 4 |
3 | Trạm Y tế Ea Na | H15.17.25.03 | 4 |
4 | Trạm Y tế Dray Sáp | H15.17.25.04 | 4 |
5 | Trạm Y tế Bình Hòa | H15.17.25.05 | 4 |
6 | Trạm Y tế Quảng Điền | H15.17.25.06 | 4 |
7 | Trạm Y tế Dur Kmăl | H15.17.25.07 | 4 |
8 | Trạm Y tế Băng Adrênh | H15.17.25.08 | 4 |
V | TRUNG TÂM Y TẾ KRÔNG BÔNG | H15.17.26 | 3 |
1 | Trạm Y tế Yang Mao | H15.17.26.01 | 4 |
2 | Trạm Y tế Cư Drăm | H15.17.26.02 | 4 |
3 | Trạm Y tế Cư Pui | H15.17.26.03 | 4 |
4 | Trạm Y tế Hòa Phong | H15.17.26.04 | 4 |
5 | Trạm Y tế Hòa Lễ | H15.17.26.05 | 4 |
6 | Trạm Y tế Krông Kmar | H15.17.26.06 | 4 |
7 | Trạm Y tế Hòa Sơn | H15.17.26.07 | 4 |
8 | Trạm Y tế Ea Trul | H15.17.26.08 | 4 |
9 | Trạm Y tế Yang Reh | H15.17.26.09 | 4 |
10 | Trạm Y tế Khuê Ngọc Điền | H15.17.26.10 | 4 |
11 | Trạm Y tế Cư Kty | H15.17.26.11 | 4 |
12 | Trạm Y tế Hòa Thành | H15.17.26.12 | 4 |
13 | Trạm Y tế Dang Kang | H15.17.26.13 | 4 |
VI | TRUNG TÂM Y TẾ LẮK | H15.17.30 | 3 |
1 | Trạm Y tế Yang Tao | H15.17.30.01 | 4 |
2 | Trạm Y tế Bông Krang | H15.17.30.02 | 4 |
3 | Trạm Y tế Liên Sơn | H15.17.30.03 | 4 |
4 | Trạm Y tế Đăk Liêng | H15.17.30.04 | 4 |
5 | Trạm Y tế Buôn Triết | H15.17.30.05 | 4 |
6 | Trạm Y tế Buôn Tría | H15.17.30.06 | 4 |
7 | Trạm Y tế Đăk Nuê | H15.17.30.07 | 4 |
8 | Trạm Y tế Đăk Phơi | H15.17.30.08 | 4 |
9 | Trạm Y tế Nam Ka | H15.17.30.09 | 4 |
10 | Trạm Y tế Earbin | H15.17.30.10 | 4 |
11 | Trạm Y tế Krông Nô | H15.17.30.11 | 4 |
VII | TRUNG TÂM Y TẾ KRÔNG PẮC | H15.17.29 | 3 |
1 | Trạm Y tế Hòa Đông | H15.17.29.01 | 4 |
2 | Trạm Y tế Ea Knuếc | H15.17.29.02 | 4 |
3 | Trạm Y tế Ea Kênh | H15.17.29.03 | 4 |
4 | Trạm Y tế Ea Yông | H15.17.29.04 | 4 |
5 | Trạm Y tế Phước An | H15.17.29.05 | 4 |
6 | Trạm Y tế Hòa An | H15.17.29.06 | 4 |
7 | Trạm Y tế Ea Phê | H15.17.29.07 | 4 |
8 | Trạm Y tế Krông Buk | H15.17.29.08 | 4 |
9 | Trạm Y tế Vụ Bổn | H15.17.29.09 | 4 |
10 | Trạm Y tế Ea Kuăng | H15.17.29.10 | 4 |
11 | Trạm Y tế Ea Hiu | H15.17.29.11 | 4 |
12 | Trạm Y tế Hòa Tiến | H15.17.29.12 | 4 |
13 | Trạm Y tế Tân Tiến | H15.17.29.13 | 4 |
14 | Trạm Y tế Ea Uy | H15.17.29.14 | 4 |
15 | Trạm Y tế Ea Yiêng | H15.17.29.15 | 4 |
16 | Trạm Y tế Ea Kly | H15.17.29.16 | 4 |
VIII | TRUNG TÂM Y TẾ EA KAR | H15.17.23 | 3 |
1 | Trạm Y tế Ea Kar | H15.17.23.01 | 4 |
2 | Trạm Y tế Ea Kmút | H15.17.23.02 | 4 |
3 | Trạm Y tế Cư Huê | H15.17.23.03 | 4 |
4 | Trạm Y tế Ea Đar | H15.17.23.04 | 4 |
5 | Trạm Y tế Cư Ni | H15.17.23.05 | 4 |
6 | Trạm Y tế Xuân Phú | H15.17.23.06 | 4 |
7 | Trạm Y tế Ea Knốp | H15.17.23.07 | 4 |
8 | Trạm Y tế Ea Sar | H15.17.23.08 | 4 |
9 | Trạm Y tế Ea Sô | H15.17.23.09 | 4 |
10 | Trạm Y tế Ea Tíh | H15.17.23.10 | 4 |
11 | Trạm Y tế Ea Păl | H15.17.23.11 | 4 |
12 | Trạm Y tế Cư Prông | H15.17.23.12 | 4 |
13 | Trạm Y tế Cư Yang | H15.17.23.13 | 4 |
14 | Trạm Y tế Cư Bông | H15.17.23.14 | 4 |
15 | Trạm Y tế Ea Ô | H15.17.23.15 | 4 |
16 | Trạm Y tế Cư Elang | H15.17.23.16 | 4 |
IX | TRUNG TÂM Y TẾ EA H’LEO | H15.17.22 | 3 |
1 | Trạm Y tế Ea Drăng | H15.17.22.01 | 4 |
2 | Trạm Y tế Ea Nam | H15.17.22.02 | 4 |
3 | Trạm Y tế Ea Tir | H15.17.22.03 | 4 |
4 | Trạm Y tế Ea Khăl | H15.17.22.04 | 4 |
5 | Trạm Y tế Cư A Mung | H15.17.22.05 | 4 |
6 | Trạm Y tế Ea Wy | H15.17.22.06 | 4 |
7 | Trạm Y tế Cư Mốt | H15.17.22.07 | 4 |
8 | Trạm Y tế Ea H’leo | H15.17.22.08 | 4 |
9 | Trạm Y tế Ea Ral | H15.17.22.09 | 4 |
10 | Trạm Y tế Dliê Yang | H15.17.22.10 | 4 |
11 | Trạm Y tế Ea Sol | H15.17.22.11 | 4 |
12 | Trạm Y tế Ea Hiao | H15.17.22.12 | 4 |
X | TRUNG TÂM Y TẾ CƯ M’GAR | H15.17.21 | 3 |
1 | Trạm Y tế Cư M’gar | H15.17.21.01 | 4 |
2 | Trạm Y tế Quảng Phú | H15.17.21.02 | 4 |
3 | Trạm Y tế Ea Pốk | H15.17.21.03 | 4 |
4 | Trạm Y tế Ea Kpam | H15.17.21.04 | 4 |
5 | Trạm Y tế Ea H’đing | H15.17.21.05 | 4 |
6 | Trạm Y tế Cuôr Đăng | H15.17.21.06 | 4 |
7 | Trạm Y tế Quảng Tiến | H15.17.21.07 | 4 |
8 | Trạm Y tế Cư Dliê M’nông | H15.17.21.08 | 4 |
9 | Trạm Y tế Cư Suê | H15.17.21.09 | 4 |
10 | Trạm Y tế Ea M’nang | H15.17.21.10 | 4 |
11 | Trạm Y tế Ea Kuêh | H15.17.21.11 | 4 |
12 | Trạm Y tế Ea Kiết | H15.17.21.12 | 4 |
13 | Trạm Y tế Ea Đrơng | H15.17.21.13 | 4 |
14 | Trạm Y tế Ea Tul | H15.17.21.14 | 4 |
15 | Trạm Y tế Ea M’droh | H15.17.21.15 | 4 |
16 | Trạm Y tế Ea Tar | H15.17.21.16 | 4 |
17 | Trạm Y tế Quảng Hiệp | H15.17.21.17 | 4 |
XI | TRUNG TÂM Y TẾ M’DRẮK | H15.17.31 | 3 |
1 | Trạm Y tế M’Drắk | H15.17.31.01 | 4 |
2 | Trạm Y tế Krông Jing | H15.17.31.02 | 4 |
3 | Trạm Y tế Krông Á | H15.17.31.03 | 4 |
4 | Trạm Y tế Ea Pil | H15.17.31.04 | 4 |
5 | Trạm Y tế Cư Prao | H15.17.31.05 | 4 |
6 | Trạm Y tế Ea Lai | H15.17.31.06 | 4 |
7 | Trạm Y tế Ea Riêng | H15.17.31.07 | 4 |
8 | Trạm Y tế Ea H’MLay | H15.17.31.08 | 4 |
9 | Trạm Y tế Ea M’Doal | H15.17.31.09 | 4 |
10 | Trạm Y tế Cư Króa | H15.17.31.10 | 4 |
11 | Trạm Y tế Cư M’Ta | H15.17.31.11 | 4 |
12 | Trạm Y tế Ea Trang | H15.17.31.12 | 4 |
13 | Trạm Y tế Cư San | H15.17.31.13 | 4 |
XII | TRUNG TÂM Y TẾ KRÔNG BÚK | H15.17.27 | 3 |
1 | Trạm Y tế Pơng Đrang | H15.17.27.01 | 4 |
2 | Trạm Y tế Tân Lập | H15.17.27.02 | 4 |
3 | Trạm Y tế Ea Ngai | H15.17.27.03 | 4 |
4 | Trạm Y tế Ea Sin | H15.17.27.04 | 4 |
5 | Trạm Y tế Cư Pơng | H15.17.27.05 | 4 |
6 | Trạm Y tế Cư Né | H15.17.27.06 | 4 |
7 | Trạm Y tế Chư Kbô | H15.17.27.07 | 4 |
XIII | TRUNG TÂM Y TẾ KRÔNG NĂNG | H15.17.28 | 3 |
1 | Trạm Y tế Ea Hồ | H15.17.28.01 | 4 |
2 | Trạm Y tế 49 Phú Xuân | H15.17.28.02 | 4 |
3 | Trạm Y tế Phú Xuân | H15.17.28.03 | 4 |
4 | Trạm Y tế Krông Năng | H15.17.28.04 | 4 |
5 | Trạm Y tế Phú Lộc | H15.17.28.05 | 4 |
6 | Trạm Y tế Ea Tóh | H15.17.28.06 | 4 |
7 | Trạm Y tế Ea Tân | H15.17.28.07 | 4 |
8 | Trạm Y tế Dliê Ya | H15.17.28.08 | 4 |
9 | Trạm Y tế Ea Dăh | H15.17.28.09 | 4 |
10 | Trạm Y tế Tam Giang | H15.17.28.10 | 4 |
11 | Trạm Y tế Ea Púk | H15.17.28.11 | 4 |
12 | Trạm Y tế Ea Tam | H15.17.28.12 | 4 |
13 | Trạm Y tế Cư Klông | H15.17.28.13 | 4 |
XIV | TRUNG TÂM Y TẾ CƯ KUIN | H15.17.20 | 3 |
1 | Trạm Y tế Ea Tiêu | H15.17.20.01 | 4 |
2 | Trạm Y tế Ea Ktur | H15.17.20.02 | 4 |
3 | Trạm Y tế Ea Hu | H15.17.20.03 | 4 |
4 | Trạm Y tế Ea Ning | H15.17.20.04 | 4 |
5 | Trạm Y tế Cư Êwi | H15.17.20.05 | 4 |
6 | Trạm Y tế Hòa Hiệp | H15.17.20.06 | 4 |
7 | Trạm Y tế Dray Bhăng | H15.17.20.07 | 4 |
8 | Trạm Y tế Ea Bhôk | H15.17.20.08 | 4 |
XV | TRUNG TÂM Y TẾ BUÔN MA THUỘT | H15.17.17 | 3 |
1 | Trạm Y tế Thành Công | H15.17.17.01 | 4 |
2 | Trạm Y tế Tân Tiến | H15.17.17.02 | 4 |
3 | Trạm Y tế Thành Nhất | H15.17.17.03 | 4 |
4 | Trạm Y tế Tân Thành | H15.17.17.04 | 4 |
5 | Trạm Y tế Tự An | H15.17.17.05 | 4 |
6 | Trạm Y tế Tân An | H15.17.17.06 | 4 |
7 | Trạm Y tế Tân Lợi | H15.17.17.07 | 4 |
8 | Trạm Y tế Tân Hòa | H15.17.17.08 | 4 |
9 | Trạm Y tế Tân Lập | H15.17.17.09 | 4 |
10 | Trạm Y tế Ea Tam | H15.17.17.10 | 4 |
11 | Trạm Y tế Khánh Xuân | H15.17.17.11 | 4 |
12 | Trạm Y tế Hòa Phú | H15.17.17.12 | 4 |
13 | Trạm Y tế Hòa Xuân | H15.17.17.13 | 4 |
14 | Trạm Y tế Hòa Khánh | H15.17.17.14 | 4 |
15 | Trạm Y tế Ea Kao | H15.17.17.15 | 4 |
16 | Trạm Y tế Ea Tu | H15.17.17.16 | 4 |
17 | Trạm Y tế Cư Êbur | H15.17.17.17 | 4 |
18 | Trạm Y tế Hòa Thuận | H15.17.17.18 | 4 |
19 | Trạm Y tế Hòa Thắng | H15.17.17.19 | 4 |
XVI | TRUNG TÂM Y TẾ TUY HÒA | H15.17.40 | 3 |
1 | Trạm Y tế 1 | H15.17.40.01 | 4 |
2 | Trạm Y tế 2 | H15.17.40.02 | 4 |
3 | Trạm Y tế 4 | H15.17.40.03 | 4 |
4 | Trạm Y tế 5 | H15.17.40.04 | 4 |
5 | Trạm Y tế 7 | H15.17.40.05 | 4 |
6 | Trạm Y tế 9 | H15.17.40.06 | 4 |
7 | Trạm Y tế Phú Thạnh | H15.17.40.07 | 4 |
8 | Trạm Y tế Phú Đông | H15.17.40.08 | 4 |
9 | Trạm Y tế Bình Kiến | H15.17.40.09 | 4 |
10 | Trạm Y tế Hòa Kiến | H15.17.40.10 | 4 |
11 | Trạm Y tế An Phú | H15.17.40.11 | 4 |
12 | Phòng khám đa khoa khu vực | H15.17.40.12 | 4 |
XVII | TRUNG TÂM Y TẾ PHÚ HÒA | H15.17.44 | 3 |
1 | Trạm Y tế Hòa Hội | H15.17.44.01 | 4 |
2 | Trạm Y tế Hòa Định Tây | H15.17.44.02 | 4 |
3 | Trạm Y tế Hòa Định Đông | H15.17.44.03 | 4 |
4 | Trạm Y tế Hòa Thắng | H15.17.44.04 | 4 |
5 | Trạm Y tế Hòa An | H15.17.44.05 | 4 |
6 | Trạm Y tế Hòa Trị | H15.17.44.06 | 4 |
7 | Trạm Y tế Hòa Quang Nam | H15.17.44.07 | 4 |
8 | Trạm Y tế Hòa Quang Bắc | H15.17.44.08 | 4 |
XVIII | TRUNG TÂM Y TẾ ĐÔNG HÒA | H15.17.41 | 3 |
1 | Trạm Y tế Hòa Thành | H15.17.41.01 | 4 |
2 | Trạm Y tế Hòa Tân Đông | H15.17.41.02 | 4 |
3 | Trạm Y tế Hòa Vinh | H15.17.41.03 | 4 |
4 | Trạm Y tế Hòa Hiệp Bắc | H15.17.41.04 | 4 |
5 | Trạm Y tế Hòa Hiệp Nam | H15.17.41.05 | 4 |
6 | Trạm Y tế Hòa Tâm | H15.17.41.06 | 4 |
7 | Trạm Y tế Hòa Xuân Tây | H15.17.41.07 | 4 |
8 | Trạm Y tế Hòa Xuân Đông | H15.17.41.08 | 4 |
9 | Trạm Y tế Hòa Xuân Nam | H15.17.41.09 | 4 |
XIX | TRUNG TÂM Y TẾ TÂY HÒA | H15.17.46 | 3 |
1 | Trạm Y tế Hòa Tân Tây | H15.17.46.01 | 4 |
2 | Trạm Y tế Hòa Bình 1 | H15.17.46.02 | 4 |
3 | Trạm Y tế Hòa Đồng | H15.17.46.03 | 4 |
4 | Trạm Y tế Hòa Mỹ Tây | H15.17.46.04 | 4 |
5 | Trạm Y tế Hòa Phong | H15.17.46.05 | 4 |
6 | Trạm Y tế Hòa Thịnh | H15.17.46.06 | 4 |
7 | Trạm Y tế Hòa Phú | H15.17.46.07 | 4 |
8 | Trạm Y tế Sơn Thành Đông | H15.17.46.08 | 4 |
9 | Trạm Y tế Hòa Mỹ Đông | H15.17.46.09 | 4 |
10 | Trạm Y tế Sơn Thành Tây | H15.17.46.10 | 4 |
XX | TRUNG TÂM Y TẾ TUY AN | H15.17.48 | 3 |
1 | Trạm Y tế An Chấn | H15.17.48.01 | 4 |
2 | Trạm Y tế An Mỹ | H15.17.48.02 | 4 |
3 | Trạm Y tế An Hòa Hải | H15.17.48.03 | 4 |
4 | Trạm Y tế An Hiệp | H15.17.48.04 | 4 |
5 | Trạm Y tế An Cư | H15.17.48.05 | 4 |
6 | Trạm Y tế An Nghiệp | H15.17.48.06 | 4 |
7 | Trạm Y tế An Định | H15.17.48.07 | 4 |
8 | Trạm Y tế An Dân | H15.17.48.08 | 4 |
9 | Trạm Y tế An Thạch | H15.17.48.09 | 4 |
10 | Trạm Y tế An Ninh Tây | H15.17.48.10 | 4 |
11 | Trạm Y tế An Ninh Đông | H15.17.48.11 | 4 |
12 | Trạm Y tế An Lĩnh | H15.17.48.12 | 4 |
13 | Trạm Y tế An Thọ | H15.17.48.13 | 4 |
14 | Trạm Y tế An Xuân | H15.17.48.14 | 4 |
XXI | TRUNG TÂM Y TẾ SÔNG CẦU | H15.17.42 | 3 |
1 | Trạm Y tế Xuân Đài | H15.17.42.01 | 4 |
2 | Trạm Y tế Xuân Thọ 2 | H15.17.42.02 | 4 |
3 | Trạm Y tế Xuân Thọ 1 | H15.17.42.03 | 4 |
4 | Trạm Y tế Xuân Thành | H15.17.42.04 | 4 |
5 | Trạm Y tế Xuân Phú | H15.17.42.05 | 4 |
6 | Trạm Y tế Xuân Lâm | H15.17.42.06 | 4 |
7 | Trạm Y tế Xuân Phương | H15.17.42.07 | 4 |
8 | Trạm Y tế Xuân Thịnh | H15.17.42.08 | 4 |
9 | Trạm Y tế Xuân Cảnh | H15.17.42.09 | 4 |
10 | Trạm Y tế Xuân Bình | H15.17.42.10 | 4 |
11 | Trạm Y tế Xuân Lộc | H15.17.42.11 | 4 |
12 | Trạm Y tế Xuân Hải | H15.17.42.12 | 4 |
XXII | TRUNG TÂM Y TẾ ĐỒNG XUÂN | H15.17.43 | 3 |
1 | Trạm Y tế Xuân Long | H15.17.43.01 | 4 |
2 | Trạm Y tế Xuân Sơn Bắc | H15.17.43.02 | 4 |
3 | Trạm Y tế Xuân Sơn Nam | H15.17.43.03 | 4 |
4 | Trạm Y tế Xuân Quang 1 | H15.17.43.04 | 4 |
5 | Trạm Y tế Xuân Quang 2 | H15.17.43.05 | 4 |
6 | Trạm Y tế Xuân Quang 3 | H15.17.43.06 | 4 |
7 | Trạm Y tế Xuân Lãnh | H15.17.43.07 | 4 |
8 | Trạm Y tế Đa Lộc | H15.17.43.08 | 4 |
9 | Trạm Y tế Xuân Phước | H15.17.43.09 | 4 |
10 | Trạm Y tế Phú Mỡ | H15.17.43.10 | 4 |
XXIII | TRUNG TÂM Y TẾ SƠN HÒA | H15.17.47 | 3 |
1 | Trạm y tế Sơn Hà | H15.17.47.01 | 4 |
2 | Trạm y tế Sơn Phước | H15.17.47.02 | 4 |
3 | Trạm y tế Sơn Nguyên | H15.17.47.03 | 4 |
4 | Trạm y tế Suối Bạc | H15.17.47.04 | 4 |
5 | Trạm y tế Sơn Xuân | H15.17.47.05 | 4 |
6 | Trạm y tế Sơn Định | H15.17.47.06 | 4 |
7 | Trạm y tế Sơn Long | H15.17.47.07 | 4 |
8 | Trạm y tế Sơn Hội | H15.17.47.08 | 4 |
9 | Trạm y tế Eacharang | H15.17.47.09 | 4 |
10 | Trạm y tế Suối Trai | H15.17.47.10 | 4 |
11 | Trạm y tế KrôngPa | H15.17.47.11 | 4 |
12 | Trạm y tế Cà Lúi | H15.17.47.12 | 4 |
13 | Trạm y tế Phước Tân | H15.17.47.13 | 4 |
XXIV | TRUNG TÂM Y TẾ SÔNG HINH | H15.17.45 | 3 |
1 | Trạm Y tế Sơn Giang | H15.17.45.01 | 4 |
2 | Trạm Y tế Đức Bình Đông | H15.17.45.02 | 4 |
3 | Trạm Y tế Đức Bình Tây | H15.17.45.03 | 4 |
4 | Trạm Y tế Ea Bar | H15.17.45.04 | 4 |
5 | Trạm Y tế Ea Ly | H15.17.45.05 | 4 |
6 | Trạm Y tế Ea Bá | H15.17.45.06 | 4 |
7 | Trạm Y tế Ea Lâm | H15.17.45.07 | 4 |
8 | Trạm Y tế Ea Bia | H15.17.45.08 | 4 |
9 | Trạm Y tế Ea Ea Trol | H15.17.45.09 | 4 |
10 | Trạm Y tế Sông Hinh | H15.17.45.10 | 4 |
Quyết định 01125/QĐ-UBND năm 2025 bổ sung Danh mục mã định danh điện tử các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk kèm Quyết định 0543/QĐ-UBND (Lần 1)
- Số hiệu: 01125/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/08/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
- Người ký: Hồ Thị Nguyên Thảo
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/08/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra