Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01063/QĐ-UBND | Đắk Lắk, ngày 27 tháng 8 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1299/QĐ-UBND ngày 16/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Khoa học và Công nghệ, Nông nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 097/TTr-SNN ngày 14/8/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 06 Quy trình (05 quy trình nội bộ và 01 quy trình nội bộ liên thông) trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khoa học và Công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, chi tiết tại Phụ lục I, II kèm theo.
Điều 2. Giao Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Môi trường căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Đắk Lắk (địa chỉ: motcua.daklak.gov.vn) theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /8/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Môi trường ban hành (Mã số TTHC: 1.009478)
a) Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong tỉnh được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Môi trường ban hành đối với Giống cây trồng
Cơ quan thực hiện | Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý | Thời gian (Ngày làm việc) |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật - Sở Nông nghiệp và Môi trường | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 |
Bước 2 | Kiểm tra, chuyển hồ sơ cho công chức xử lý | Lãnh đạo phòng Trồng trọt | 0,25 | |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng. | Công chức xử lý hồ sơ | 2 | |
Bước 4 | Thông qua dự thảo, trình lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Lãnh đạo phòng Trồng trọt | 0,5 | |
Bước 5 | Thông qua dự thảo, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 0,5 | |
Bước 6 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | 1 | |
Bước 7 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,5 | |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ) | 05 |
b) Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong tỉnh được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Môi trường ban hành đối với Phân bón
Cơ quan thực hiện | Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (Ngày làm việc) |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật - Sở Nông nghiệp và Môi trường | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
Bước 2 | Kiểm tra, chuyển hồ sơ cho công chức xử lý | Lãnh đạo Trạm Kiểm dịch thực vật nội địa | 0,5 | |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Trạm Kiểm dịch thực vật nội địa | Công chức xử lý hồ sơ | 2 | |
Bước 4 | Thông qua dự thảo, trình lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Trạm Kiểm dịch thực vật nội địa | 0,5 | |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục | 1 | |
Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,5 | |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 05 |
c) Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong tỉnh được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Môi trường ban hành đối với thuốc Bảo vệ thực vật
Cơ quan thực hiện | Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (Ngày làm việc) |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật - Sở Nông nghiệp và Môi trường | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
Bước 2 | Kiểm tra, chuyển hồ sơ cho công chức xử lý | Lãnh đạo Trạm Kiểm dịch thực vật nội địa | 0,5 | |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Trạm | Công chức xử lý hồ sơ | 2 | |
Bước 4 | Thông qua dự thảo, trình lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Trạm Kiểm dịch thực vật nội địa | 0,5 | |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục | 1 | |
Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,5 | |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 05 |
d) Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong tỉnh được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Môi trường ban hành đối với thức ăn thủy sản; sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản; giống thủy sản…
Cơ quan thực hiện | Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (Ngày làm việc) |
Chi cục Thủy sản và Biển đảo - Sở Nông nghiệp và Môi trường | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
Bước 2 | Kiểm tra, chuyển hồ sơ cho công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Nuôi trồng thủy sản - Chi cục Thủy sản và Biển đảo | 0,5 | |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 02 | |
Bước 4 | Thông qua dự thảo, trình lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng Nuôi trồng thủy sản - Chi cục Thủy sản và Biển đảo | 1 | |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC và Chuyển kết quả cho Văn thư | Lãnh đạo Chi cục Thủy sản và Biển đảo | 0,5 | |
Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,5 | |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 05 |
e) Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong tỉnh được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Môi trường ban hành đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước thuộc Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản quản lý.
Cơ quan thực hiện | Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (Ngày làm việc) |
Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản - Sở Nông nghiệp và Môi trường | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, thẩm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ và thông báo kết quả tới cơ sở; scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý. Trường hợp nếu hồ sơ không đạt thông báo không đạt và nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ. | Công chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 |
Bước 2 | Kiểm tra, chuyển hồ sơ cho công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Hành chính - Tổng hợp, Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản. | 0,5 | |
Bước 3 | Thực hiện tiến hành soát xét hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết trình Lãnh đạo phòng | Công chức xử lý hồ sơ | 02 | |
Bước 4 | Xem xét, thông qua dự thảo Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Hành chính - Tổng hợp; lãnh đạo Chi cục. | 01 | |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Văn thư | Lãnh đạo Sở | 0,5 | |
Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,5 | |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 05 |
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /8/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao (Mã số TTHC: 1.011647)
Cơ quan thực hiện | Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | |
Sở Nông nghiệp và Môi trường | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 | |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo phòng Phòng Kế hoạch tài chính | 0,5 | ||
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ. Thành lập đoàn thẩm định, đánh giá trực tiếp tại cơ sở, dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng | Trường hợp 1: Đối với vùng đạt yêu cầu kiểm tra, đánh giá. | Công chức xử lý hồ sơ | 15 | |
Trường hợp 2: Đối với vùng chưa đạt yêu cầu phải thực hiện khắc phục + Tổ chức/cá nhân thực hiện khắc phục các điểm không đạt yêu cầu kiểm tra, đánh giá và nộp hồ sơ có báo cáo khắc phục | Công chức xử lý hồ sơ | 50 | |||
Bước 4 | Thông qua dự thảo trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng Kế hoạch tài chính | 2 | ||
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | 1 | ||
Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ văn bản, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,5 | ||
Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh | Công chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 | ||
Tổng thời gian giải quyết tại Sở Nông nghiệp và Môi trường | (1) Trường hợp 1: 20 Trường hợp 2: 55 | ||||
Văn phòng UBND tỉnh | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 | |
Bước 2 | - Nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn; - Giao Chuyên viên xử lý. | - Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh; - Lãnh đạo phòng chuyên môn. | 0,25 | ||
Bước 3 | Xem xét, thẩm tra hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 1,5 | ||
Bước 4 | Thẩm định xác nhận dự thảo, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 | ||
Bước 5 | Ý kiến thành viên UBND tỉnh | Thành viên UBND tỉnh | 5 | ||
Bước 6 | Xem xét, thông qua dự thảo, trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1 | ||
Bước 7 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND tỉnh. | 1 | ||
Bước 8 | Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo UBND tỉnh, chuyển Văn thư | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 0,25 | ||
Đóng dấu, lưu trữ văn bản, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | ||||
| Bước 9 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Sở Nông nghiệp và Môi trường. | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 | |
Tổng thời gian giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh | (2) | ||||
Sở Nông nghiệp và Môi trường | Bước 10 | Trả kết quả giải quyết hồ sơ TTHC cho cá nhân, tổ chức, thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC - 30 ngày làm việc đối với cơ sở đạt yêu cầu kiểm tra, đánh giá - 65 ngày làm việc đối với cơ sở không đạt yêu cầu kiểm tra, đánh giá. | (1) + (2) Trường hợp 1: 30 Trường hợp 2: 65 |
- 1Quyết định 2121/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn Bức xạ và Hạt nhân thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 2697/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khoa học và Công nghệ, Nông nghiệp thuộc phạm vi giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Nghệ An
- 3Quyết định 01010/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính mới lĩnh vực An toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Lắk
Quyết định 01063/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ, nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khoa học và Công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Đắk Lắk
- Số hiệu: 01063/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/08/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
- Người ký: Nguyễn Thiên Văn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/08/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra