Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01049/QĐ-UBND | Đắk Lắk, ngày 26 tháng 8 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT TẠI UBND CẤP XÃ, SỞ NỘI VỤ THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA CÁC CƠ QUAN CẤP TRUNG ƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 637/QĐ-BNV ngày 20/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 821/QĐ-BNV ngày 01/8/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố bổ sung 02 thủ tục hành chính lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 0145/TTr-SNV ngày 18/8/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thực hiện tiếp nhận và giải quyết tại UBND cấp xã, Sở Nội vụ thuộc thẩm quyền quyết định của các cơ quan cấp Trung ương, chi tiết tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Giao Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nội vụ, Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch UBND các xã, phường và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT TẠI UBND CẤP XÃ, SỞ NỘI VỤ THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA CÁC CƠ QUAN CẤP TRUNG ƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 01049/QĐ-UBND ngày 26/8/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Thủ tục xét tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
Cơ quan thực hiện | Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
UBND cấp xã | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo UBND cấp xã xử lý hồ sơ | Nộp hồ sơ trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính hoặc trên môi trường điện tử đến Văn thư UBND cấp xã (nơi bà mẹ cư trú hoặc nơi bà mẹ đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc cư trú khi còn sống) | 0,5 |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội | 01 | |
Bước 3 | - Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội. - Trường hợp hồ sơ không đảm bảo theo quy định: Dự thảo văn bản từ chối hoặc bổ sung hồ sơ. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 06 | |
Bước 4 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo UBND cấp xã | Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội | 01 | |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho Văn thư | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 | |
Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết và hồ sơ đến Sở Nội vụ | Văn thư UBND cấp xã | 0,5 | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại UBND cấp xã | (1) 10 | |||
Sở Nội vụ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Sở xử lý hồ sơ | Văn thư Sở Nội vụ | 0,5 |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Thi đua, khen thưởng | 01 | |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Thi đua, khen thưởng | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 05 | |
Bước 4 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Thi đua, khen thưởng | 01 | |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 01 | |
Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết và hồ sơ đến UBND tỉnh | Văn thư Sở Nội vụ | 0,5 | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại Sở Nội vụ | (2) 09 | |||
Văn phòng UBND tỉnh | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo phân công phòng chuyên môn xử lý | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Nội vụ | 0,5 | |
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Nội vụ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 02 | |
Bước 4 | Xem xét, thẩm định dự thảo kết quả giải quyết TTHC, thông qua dự thảo, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Phòng Nội vụ | 01 | |
Bước 5 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 | |
Bước 6 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 | |
Bước 7 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết và hồ sơ đến Bộ Nội vụ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 | |
Tổng thời gian giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh | (3) 06 | |||
Bộ Nội vụ | Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ theo trình tự, thủ tục quy định | (4) 10 | ||
Tổng thời gian giải quyết TTHC | (1) + (2) + (3) + (4) = 35 |
2. Thủ tục xét truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
Cơ quan thực hiện | Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
UBND cấp xã | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo UBND cấp xã xử lý hồ sơ | Nộp hồ sơ trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính hoặc trên môi trường điện tử đến Văn thư UBND cấp xã (nơi bà mẹ cư trú hoặc nơi bà mẹ đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc cư trú khi còn sống) | 0,5 |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội | 01 | |
Bước 3 | - Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội. - Trường hợp hồ sơ không đảm bảo theo quy định: Dự thảo văn bản từ chối hoặc bổ sung hồ sơ. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 06 | |
Bước 4 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo UBND cấp xã | Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội | 01 | |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho Văn thư | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 | |
Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết và hồ sơ đến Sở Nội vụ | Văn thư UBND cấp xã | 0,5 | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại UBND cấp xã | (1) 10 | |||
Sở Nội vụ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Sở xử lý hồ sơ | Văn thư Sở Nội vụ | 0,5 |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Thi đua, khen thưởng | 01 | |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Thi đua, khen thưởng | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 05 | |
Bước 4 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Thi đua, khen thưởng | 01 | |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 01 | |
Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết và hồ sơ đến UBND tỉnh | Văn thư Sở Nội vụ | 0,5 | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại Sở Nội vụ | (2) 09 | |||
Văn phòng UBND tỉnh | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo phân công phòng chuyên môn xử lý | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Nội vụ | 0,5 | |
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Nội vụ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 02 | |
Bước 4 | Xem xét, thẩm định dự thảo kết quả giải quyết TTHC, thông qua dự thảo, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Phòng Nội vụ | 01 | |
Bước 5 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 | |
Bước 6 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 | |
Bước 7 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết và hồ sơ đến Bộ Nội vụ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 | |
Tổng thời gian giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh | (3) 06 | |||
Bộ Nội vụ | Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ theo trình tự, thủ tục quy định | (4) 10 | ||
Tổng thời gian giải quyết TTHC | (1) + (2) + (3) + (4) = 35 |
3. Thủ tục tặng, truy tặng “Huy chương Thanh niên xung phong vẻ vang” cho cá nhân theo công trạng
Cơ quan thực hiện | Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
UBND cấp xã | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo UBND cấp xã xử lý hồ sơ | Nộp hồ sơ trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính hoặc trên môi trường điện tử đến Văn thư UBND cấp xã (nơi Thanh niên xung phong đăng ký cư trú (đối với trường hợp còn sống) hoặc nơi cư trú trước khi tham gia Thanh niên xung phong (đối với Thanh niên xung phong đã hy sinh, từ trần)) | 0,5 |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội | 01 | |
Bước 3 | - Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội. - Trường hợp hồ sơ không đảm bảo theo quy định: Dự thảo văn bản từ chối hoặc bổ sung hồ sơ. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 10 | |
Bước 4 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo UBND cấp xã | Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội | 02 | |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho Văn thư | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 | |
Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết và hồ sơ đến Sở Nội vụ | Văn thư UBND cấp xã | 0,5 | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại UBND cấp xã | (1) 15 ngày | |||
Sở Nội vụ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Sở xử lý hồ sơ | Văn thư Sở Nội vụ | 0,5 |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Thi đua, khen thưởng | 01 | |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Thi đua, khen thưởng | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 05 | |
Bước 4 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Thi đua, khen thưởng | 01 | |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 01 | |
Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết và hồ sơ đến UBND tỉnh | Văn thư Sở Nội vụ | 0,5 | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại Sở Nội vụ | (2) 09 ngày | |||
Văn phòng UBND tỉnh | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo phân công phòng chuyên môn xử lý | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Nội vụ | 0,5 | |
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Nội vụ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 02 | |
Bước 4 | Xem xét, thẩm định dự thảo kết quả giải quyết TTHC, thông qua dự thảo, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Phòng Nội vụ | 01 | |
Bước 5 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 | |
Bước 6 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 | |
Bước 7 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết và hồ sơ đến Bộ Nội vụ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 | |
Tổng thời gian giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh | (3) 06 ngày | |||
Bộ Nội vụ | Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ theo trình tự, thủ tục quy định | (4) 20 ngày | ||
Ban Thi đua - Khen thưởng Trung ương | Sau khi nhận được quyết định khen thưởng của Chủ tịch nước; Bộ Nội vụ (Ban Thi đua - Khen thưởng Trung ương) sao, gửi quyết định khen thưởng đến UBND tỉnh trình khen thưởng. | (5) 10 ngày làm việc | ||
UBND tỉnh | Sau khi nhận được quyết định khen thưởng của Chủ tịch nước; cơ quan trình khen thưởng thông báo và trả kết quả khen thưởng cho các trường hợp được khen thưởng; UBND tỉnh chỉ đạo việc tổ chức trao tặng “Huy chương Thanh niên xung phong vẻ vang” cho các trường hợp được khen thưởng đảm bảo trang trọng theo quy định. | (6) 10 ngày làm việc | ||
Cơ quan các cấp | Đối với các trường hợp không đủ điều kiện, tiêu chuẩn, sau thời gian 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, cơ quan các cấp thông báo bằng văn bản trả lại hồ sơ đề nghị khen thưởng cho đơn vị trình khen thưởng. | (7) 05 ngày làm việc |
- 1Quyết định 552/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Hưng Yên
- 2Quyết định 556/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế Hưng Yên
- 3Quyết định 768/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 01049/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thực hiện tiếp nhận và giải quyết tại Ủy ban nhân dân cấp xã, Sở Nội vụ thuộc thẩm quyền quyết định của các cơ quan cấp trung ương do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- Số hiệu: 01049/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/08/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
- Người ký: Đào Mỹ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/08/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra