Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01047/QĐ-UBND | Đắk Lắk, ngày 26 tháng 8 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 2154/QĐ-UBND ngày 09/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 1643/QĐ-UBND ngày 30/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 1536/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân xã, phường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 22/TTr-SCT ngày 11/8/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ và quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Công Thương trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk đối với 19 thủ tục hành chính cấp xã, chi tiết tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Giao Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Sở Công Thương và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Đắk Lắk (địa chỉ: motcua.daklak.gov.vn) theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Các nội dung công bố quy trình nội bộ, quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Mục I, Mục II, Mục III, Phần B Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2206/QĐ-UBND ngày 29/9/2022; Mục II Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 3278/QĐ-UBND ngày 27/12/2024; Mục II Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2238/QĐ-UBND ngày 26/8/2024 và Quyết định số 2997/QĐ-UBND ngày 28/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Công Thương, Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các xã, phường và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ, NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số 01047/QĐ-UBND ngày 26/8/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp xã (Mã TTHC: 2.002096)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Không quy định |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị | |
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị | Công chức được giao xử lý hồ sơ | |
Bước 4 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp xã | Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị | |
Bước 5 | Phê duyệt dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển công chức được giao xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp xã | |
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Công chức được giao xử lý hồ sơ | |
Bước 7 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Văn thư | |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Không quy định |
II. LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC
1. Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá (Mã TTHC: 2.000181)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | 0,5 |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị | 0,5 |
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 07 |
Bước 4 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp xã | Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị | 03 |
Bước 5 | Phê duyệt dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển công chức được giao xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp xã | 03 |
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 |
Bước 7 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Văn thư | 0,5 |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 |
2. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá (Mã TTHC 2.000162)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | 0,5 |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị | 0,5 |
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 07 |
Bước 4 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp xã | Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị | 03 |
Bước 5 | Phê duyệt dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển công chức được giao xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp xã | 03 |
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 |
Bước 7 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Văn thư | 0,5 |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 |
3. Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá (Mã TTHC: 2.000150)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | 0,5 |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị | 0,5 |
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 07 |
Bước 4 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp xã | Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị | 03 |
Bước 5 | Phê duyệt dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển công chức được giao xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp xã | 03 |
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 |
Bước 7 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Văn thư | 0,5 |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 |
4. Cấp Giấy phép bán lẻ rượu (Mã TTHC: 2.000620)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (Ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | 0,5 |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị | 0,5 |
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 04 |
Bước 4 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp xã | Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị | 02 |
Bước 5 | Phê duyệt dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển công chức được giao xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp xã | 02 |
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 |
Bước 7 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Văn thư | 0,5 |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 |
5. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu (Mã TTHC: 2.000615)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (Ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | 0,5 |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị | 0,5 |
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 03 |
Bước 4 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp xã | Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị | 01 |
Bước 5 | Phê duyệt dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển công chức được giao xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 |
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 |
Bước 7 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Văn thư | 0,5 |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 |
6. Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu (Mã TTHC: 2.001240)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (Ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | 0,5 |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị | 0,5 |
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 03 |
Bước 4 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp xã | Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị | 01 |
Bước 5 | Phê duyệt dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển công chức được giao xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 |
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 |
Bước 7 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Văn thư | 0,5 |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 |
7. Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh (Mã TTHC: 2.000633)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (Ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | 0,5 |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị | 0,5 |
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 06 |
Bước 4 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp xã | Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị | 01 |
Bước 5 | Phê duyệt dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển công chức được giao xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 |
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 |
Bước 7 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Văn thư | 0,5 |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 |
8. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh (Mã TTHC: 2.000629)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (Ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | 0,5 |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị | 0,5 |
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 03 |
Bước 4 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp xã | Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị | 01 |
Bước 5 | Phê duyệt dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển công chức được giao xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 |
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 |
Bước 7 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Văn thư | 0,5 |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 |
9. Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh (Mã TTHC: 2.001279)
- Trường hợp cấp lại cho hết thời hạn hiệu lực
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (Ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | 0,5 |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị | 0,5 |
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 06 |
Bước 4 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp xã | Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị | 01 |
Bước 5 | Phê duyệt dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển công chức được giao xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 |
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 |
Bước 7 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Văn thư | 0,5 |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 |
- Trường hợp cấp lại giấy phép do bị mất hoặc bị hỏng
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (Ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | 0,5 |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị | 0,5 |
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 03 |
Bước 4 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp xã | Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị | 01 |
Bước 5 | Phê duyệt dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển công chức được giao xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 |
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 |
Bước 7 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Văn thư | 0,5 |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 |
III. LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ
1. Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai (Mã TTHC: 2.001283)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (Ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | 0,5 |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị | 0,5 |
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 07 |
Bước 4 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp xã | Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị | 03 |
Bước 5 | Phê duyệt dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển công chức được giao xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp xã | 03 |
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 |
Bước 7 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Văn thư | 0,5 |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 |
2. Thủ tục Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai (Mã TTHC: 2.001261)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hànhchính công cấp xã | 0,5 |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển công chức xửlý | Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị | 0,5 |
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế,Hạ tầng và Đô thị. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 03 |
Bước 4 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp xã | Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị | 01 |
Bước 5 | Phê duyệt dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển công chức được giao xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấpxã | 01 |
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả giải quyếtTTHC, chuyển Văn thư | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 |
Bước 7 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chínhcông cấp xã | Văn thư | 0,5 |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí(nếu có) | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Giờ hànhchính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 |
3. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai (Mã TTHC: 2.001270)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | 0,5 |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị | 0,5 |
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 03 |
Bước 4 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp xã | Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị | 01 |
Bước 5 | Phê duyệt dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển công chức được giao xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 |
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 |
Bước 7 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Văn thư | 0,5 |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 |
IV. LĨNH VỰC CỤM CÔNG NGHIỆP
Thủ tục Thành lập/mở rộng cụm công nghiệp (Mã TTHC: 1.012427)
Cơ quan thực hiện | Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (Ngày làm việc) |
UBND cấp xã | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ[1], quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | 0,5 |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị | 0,5 | |
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ, dự thảo Thông báo tiếp nhận hồ sơ đề nghị thành lập/mở rộng cụm công nghiệp trình lãnh đạo phòng | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 02 | |
Bước 4 | Xem xét, thông qua dự thảo Thông báo, trình lãnh đạo UBND cấp xã | Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị | 0,5 | |
Bước 5 | Xem xét, phê duyệt Thông báo, chuyển Văn thư | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 | |
Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển bộ phận có trách nhiệm đăng tải Thông báo trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương | Văn thư | 0,25 | |
Bước 7 | Đăng tải Thông báo trên phương tiện thông tin đại chúng địa phương | Bộ phận thông tin truyền thông cấp xã | 0,25 | |
Bước 8 | Tiếp nhận hồ sơ đề nghị thành lập/mở rộng cụm công nghiệp, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | 15 | |
Nhận hồ sơ, chuyển công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị | |||
Bước 9 | - Tổng hợp, kiểm tra hồ sơ; hướng dẫn tổ chức lập hồ sơ kèm hồ sơ điện tử. - Dự thảo công văn đề nghị thẩm định hồ sơ thành lập/mở rộng cụm công nghiệp trình lãnh đạo phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 3,5 | |
Bước 10 | Xem xét, thông qua dự thảo, trình lãnh đạo UBND cấp xã | Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị | 0,5 | |
Bước 11 | Phê duyệt công văn đề nghị thành lập/mở rộng cụm công nghiệp, chuyển Văn thư | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 | |
Bước 12 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh | Văn thư | 0,5 | |
Tổng thời gian giải quyết của UBND cấp xã (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ) | (1) 25 | |||
Sở Công Thương | Bước 1 | Tiếp nhận, scan tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Quản lý Công nghiệp | Công chức Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển công chức xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghiệp | 0,25 | |
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ (Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; sự cần thiết, phù hợp với các quy hoạch...): - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: chuẩn bị các nội dung và điều kiện cần thiết để Hội đồng[2] tiến hành phiên họp đánh giá, lựa chọn chủ đầu tư theo quy định. - Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu, dự thảo văn bản đề nghị UBND cấp xã bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết TTHC). | Công chức được giao xử lý hồ sơ; Thư ký Hội đồng đánh giá lựa chọn chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp | 7,5 | |
Bước 4 | Trình Hội đồng thông qua các văn bản cần thiết để tiến hành họp đánh giá, lựa chọn chủ đầu tư (là một nội dung của quá trình thẩm định) | Công chức được giao xử lý hồ sơ; Thư ký Hội đồng đánh giá lựa chọn chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp | 03 | |
Tổng thời gian giải quyết tại Sở Công Thương (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | (2) 11 | |||
Hội đồng đánh giá lựa chọn chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp | Bước 1 | Thông báo triệu tập thành viên Hội đồng đánh giá lựa chọn chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp | Thư ký Hội đồng đánh giá lựa chọn chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp | 03 |
Bước 2 | Tổ chức cuộc họp Hội đồng đánh giá chấm điểm lựa chọn chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp | Thành viên Hội đồng đánh giá lựa chọn chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp | 01 | |
Bước 3 | - Hoàn thành Báo cáo kết quả lựa chọn chủ đầu tư hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp và gửi Chủ tịch Hội đồng ký duyệt - Gửi báo cáo kết quả về UBND tỉnh và gửi Sở Công Thương để tiến hành thẩm định hồ sơ thành lập cụm công nghiệp | Thư ký Hội đồng đánh giá lựa chọn chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp | 01 | |
Tổng thời gian giải quyết của Hội đồng đánh giá lựa chọn chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp (kể từ ngày có Thông báo triệu tập thành viên họp Hội đồng) | (3) 05 | |||
Sở Công Thương | Bước 1 | Nhận kết quả của Hội đồng đánh giá lựa chọn chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp, chuyển công chức xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghiệp | 0,25 |
Bước 2 | Thông báo kết quả lựa chọn chủ đầu tư xây dựng hạ tầng cụm công nghiệp đến UBND xã và nhà đầu tư được lựa chọn[3]. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 01 | |
Bước 3 | Tiếp tục tổ chức thẩm định Hồ sơ đề nghị thành lập/mở rộng cụm công nghiệp của nhà đầu tư được lựa chọn | Sở Công Thương, các sở, ngành và UBND cấp xã liên quan | 07 | |
Bước 4 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển Báo cáo kết quả thẩm định và hồ sơ kèm theo đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,5 | |
Bước 5 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh | Công chức của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 | |
Tổng thời gian giải quyết tại Sở Công Thương (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | (4) 09 | |||
Văn phòng UBND tỉnh | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công phòng chuyên môn xử lý | Công chức Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Công nghiệp và Xây dựng | 0,25 | |
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Công nghiệp và Xây dựng | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 03 | |
Bước 4 | Xem xét, thẩm định, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Phòng Công nghiệp và Xây dựng | 0,5 | |
Bước 5 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 | |
Bước 6 | Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển công chức được giao xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 | |
Bước 7 | Chuyển dự thảo kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,25 | |
Bước 8 | Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Văn thư | 0,25 | |
Bước 9 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,25 | |
| Bước 10 | Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ Công Thương, Sở Công Thương, Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Văn thư | 0,25 |
Tổng thời gian giải quyết tại UBND tỉnh (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; không tính thời gian xin ý kiến thành viên UBND tỉnh; xin ý kiến Thường trực Tỉnh ủy (nếu có)) | (5) 07 | |||
UBND cấp xã | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Giờ hành chính | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | (1)+(2)+(3) +(4)+(5) = 57 |
V. LĨNH VỰC TÀI SẢN KẾT CẤU HẠ TẦNG CHỢ DO NHÀ NƯỚC ĐẦU TƯ, QUẢN LÝ
1. Giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp xã quản lý (Mã TTHC: 1.012568)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | 0,5 |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị | 0,5 |
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ; dự thảo văn bản lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan hoặc đề nghị thành lập Hội đồng thẩm định (nếu cần thiết) | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 10 |
Bước 4 | Xem xét, phê duyệt văn bản, chuyển văn thư | Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị | 01 |
Bước 5 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển hồ sơ đến các cơ quan, đơn vị có liên quan | Văn thư | 0,5 |
Bước 6 | Tiếp nhận, tổng hợp ý kiến của các cơ quan, đơn vị có liên quan hoặc tổ chức thẩm định đối với trường hợp thành lập Hội đồng thẩm định | Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị | 30 |
Bước 7 | Trên cơ sở ý kiến của các cơ quan, đơn vị hoặc kết quả thẩm định về giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC (văn bản đề nghị giao hoặc không giao do không phù hợp) trình lãnh đạo phòng | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 10 |
Bước 8 | Thẩm định, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp xã | Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị | 05 |
Bước 9 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo UBND cấp xã | 02 |
Bước 10 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Văn thư | 0,5 |
Bước 11 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | 60 | ||
Kể từ ngày có Quyết định giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ của UBND cấp xã, các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện việc bàn giao, tiếp nhận tài sản |
2. Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ (Trường hợp tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp xã quản lý). (Mã TTHC: 1.012569)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | 01 |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị | 01 |
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ; dự thảo văn bản lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan hoặc đề nghị thành lập Hội đồng thẩm định (nếu cần thiết) | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 20 |
Bước 4 | Tiếp nhận, tổng hợp ý kiến của các cơ quan, đơn vị có liên quan hoặc tổ chức thẩm định đối với trường hợp thành lập Hội đồng thẩm định | Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị | 15 |
Bước 5 | Trên cơ sở ý kiến của các cơ quan, đơn vị hoặc kết quả thẩm định về thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC (văn bản đề nghị thu hồi hoặc không thu hồi do không phù hợp) trình lãnh đạo phòng | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 05 |
Bước 6 | Thẩm định, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp xã | Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị | 03 |
Bước 7 | Xem xét phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo UBND cấp xã | 29 |
Bước 8 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Văn thư | 01 |
Bước 9 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 75 |
VI. LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN
1. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp xã (Mã TTHC: 2.000206)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (Ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | 0,5 |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị | 0,5 |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ; kiểm tra thực tế hiện trường khi cần thiết, dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 16 |
Bước 4 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp xã | Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị | 01 |
Bước 5 | Phê duyệt dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển công chức được giao xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 |
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 |
Bước 7 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Văn thư | 0,5 |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 20 |
2. Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện (Mã TTHC: 2.001384)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (Ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | 0,5 |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị | 0,5 |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ; kiểm tra thực tế hiện trường khi cần thiết, dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 16 |
Bước 4 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp xã | Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị | 01 |
Bước 5 | Phê duyệt dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển công chức được giao xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 |
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 |
Bước 7 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Văn thư | 0,5 |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 20 |
VII. LĨNH VỰC BẢO VỆ QUYỀN LỢI NGƯỜI TIÊU DÙNG
Thủ tục Thông báo về việc thực hiện hoạt động bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường xuyên (Mã TTHC: 2.002620)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
|
Bước 3 | Công khai đầy đủ nội dung thông báo của tổ chức, cá nhân kinh doanh bằng hình thức phù hợp để người tiêu dùng tại địa bàn được biết. Việc công khai được thực hiện trước và trong thời gian thực hiện hoạt động bán hàng, cung cấp dịch vụ của tổ chức, cá nhân kinh doanh tại địa bàn. | Công chức được giao xử lý hồ sơ |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Không quy định |
[1] Văn bản đầu tiên của doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ chức đề nghị làm chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp
[2] Hội đồng đánh giá lựa chọn chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk do UBND tỉnh thành lập.
[3] Theo Công văn số 4384/UBND-CN ngày 21/5/2024 của UBND tỉnh về việc triển khai Nghị định số 32/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ, giao Sở Công Thương thông báo kết quả lựa chọn nhà đầu tư.
- 1Quyết định 1125/QĐ-TTPVHCC năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ - quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực công thương thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội do Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố Hà Nội ban hành
- 2Quyết định 812/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
Quyết định 01047/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Đắk Lắk
- Số hiệu: 01047/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/08/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
- Người ký: Đào Mỹ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/08/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra