Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 62/NQ-HĐND | Thái Nguyên, ngày 29 tháng 8 năm 2025 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA ĐIỀU CHỈNH VÀ BỔ SUNG DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ NĂM (KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15 Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết số 1683/NQ-UBTVQH15 ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Thái Nguyên năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 222/QĐ-TTg ngày 14 tháng 3 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thái Nguyên thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 được Thủ tướng Chính phủ phân bổ tại Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 31 tháng 8 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Nghị quyết số 105/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua danh mục và điều chỉnh danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Xét Tờ trình số 93/TTr-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua Nghị quyết điều chỉnh và bổ sung danh mục các dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua bổ sung 02 dự án phải thu hồi đất trên địa bàn xã Tân Cương với tổng diện tích 36,61 ha (chi tiết tại Phụ lục I kèm theo).
Điều 2. Thông qua điều chỉnh tên, địa điểm, diện tích đối với 11 dự án trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên (chi tiết tại Phụ lục II kèm theo).
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm về tính chính xác của hồ sơ; căn cứ pháp lý của các dự án và tổ chức thực hiện Nghị quyết đảm bảo đúng chỉ tiêu sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai năm 2024, quy hoạch của các ngành, lĩnh vực và các văn bản pháp luật có liên quan.
Chỉ thực hiện việc thu hồi đất khi đã đảm bảo đầy đủ thủ tục, quy trình và đúng quy định của pháp luật. Trong quá trình thực hiện, Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp tục rà soát quy mô, diện tích của từng dự án, đánh giá tiến độ triển khai, sắp xếp thứ tự ưu tiên thực hiện theo tính cấp thiết của từng dự án, đảm bảo mục tiêu sử dụng đất hiệu quả, tiết kiệm. Sau thu hồi, yêu cầu chủ đầu tư sớm đưa vào sử dụng đất có hiệu quả. Kiên quyết xử lý các dự án chậm triển khai, vi phạm Luật Đất đai theo quy định.
Tiếp tục cải cách hành chính, nhất là cải cách các thủ tục hành chính trong lĩnh vực đầu tư, xây dựng và đất đai. Tuân thủ đúng quy trình, quy định pháp lý trong tổ chức thực hiện thu hồi đất.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên Khóa XIV, Kỳ họp thứ năm (Kỳ họp chuyên đề) thông qua ngày 29 tháng 8 năm 2025./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC 02 DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN XÃ TÂN CƯƠNG, TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 29 tháng 8 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT | Tên dự án sử dụng đất | Địa điểm | Diện tích (ha) |
| TỔNG CỘNG |
| 36,61 |
1 | Khu dân cư trung tâm, thương mại, dịch vụ, du lịch sinh thái gắn với phát triển văn hóa trà | Xã Tân Cương | 32,5 |
2 | Nhà máy xử lý chất thải rắn sinh hoạt và phát điện Thái Nguyên | Xã Tân Cương | 4,11 |
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH TÊN, ĐỊA ĐIỂM, DIỆN TÍCH ĐỐI VỚI 11 DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 29 tháng 8 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Nghị quyết của HĐND tỉnh Thái Nguyên đã phê duyệt | Nay điều chỉnh lại như sau | ||||||||||
STT | Tên công trình, dự án sử dụng đất | Địa điểm | Diện tích (ha) | Sử dụng từ nhóm đất (ha) | STT | Tên dự án sử dụng đất | Địa điểm | Diện tích (ha) | |||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất khác | ||||||||
I | Nghị quyết số 105/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh |
|
|
|
| ||||||
1 | Khu đô thị sinh thái thể thao Hồ Ghềnh Chè | Xã Bình Sơn | 420,32 | 56,05 |
|
| 364,27 | 1 | Khu đô thị sinh thái hồ Ghềnh Chè | Xã Tân Cương | 265,00 |
2 | Sân gôn tại Khu đô thị sinh thái thể thao Hồ Ghềnh Chè | Xã Bình Sơn | 60,00 | 4,95 |
|
| 55,05 | 2 | Khu phức hợp đô thị sinh thái, thể thao hồ Ghềnh Chè | Xã Tân Cương | 230,00 |
II | Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 31/8/2023 và Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 27/6/2024 của HĐND tỉnh |
|
|
|
| ||||||
1 | Khu dân cư nông thôn mới kết hợp công viên vui chơi giải trí Tân Thành | Xã Tân Thành | 62,60 | 8,08 |
|
| 54,52 | 1 | Khu dân cư nông thôn mới Tân Thành 1 | Xã Tân Thành | 121,27 |
2 | Khu dân cư mới Nam hồ Kim Đĩnh | Xã Tân Kim | 0,40 |
|
|
| 0,40 | ||||
Xã Tân Thành | 33,03 | 9,68 |
|
| 23,35 | ||||||
Xã Tân Hòa | 25,25 | 0,31 |
|
| 24,94 | ||||||
3 | Khu dân cư nông thôn mới Tân Kim - Tân Thành | Xã Tân Kim | 43,46 | 2,05 |
|
| 41,41 | 2 | Khu dân cư nông thôn mới Hồ Kim Đĩnh | Xã Tân Thành | 278,69 |
Xã Tân Thành | 12,79 |
|
|
| 12,79 | ||||||
4 | Khu dân cư nông thôn mới hồ Kim Đĩnh (khu 1) | Xã Tân Thành | 114,73 | 16,19 |
|
| 98,54 | ||||
Xã Tân Kim | 48,27 | 1,10 |
|
| 47,17 | ||||||
5 | Khu dân cư nông thôn mới hồ Kim Đĩnh (khu 2) | Xã Tân Hòa | 0,14 |
|
|
| 0,14 | ||||
Xã Tân Thành | 52,54 | 9,76 |
|
| 42,78 | ||||||
Xã Tân Kim | 3,32 | 0,06 |
|
| 3,26 | ||||||
6 | Khu dân cư nông thôn mới Tân Thành 2 | Xã Tân Thành | 71,12 | 3,50 |
|
| 67,62 | 3 | Khu dân cư sinh thái và thể thao Tân Thành | Xã Tân Thành | 273,97 |
7 | Khu dân cư nông thôn mới Kim Thành (Khu 1) | Xã Tân Thành | 38,26 | 0,59 |
|
| 37,67 | ||||
Xã Tân Kim | 12,48 | 0,56 |
|
| 11,92 | ||||||
8 | Khu dân cư nông thôn mới Kim Thành (Khu 2) | Xã Tân Thành | 21,90 | 0,82 |
|
| 21,08 | ||||
Xã Tân Kim | 51,10 | 2,94 |
|
| 48,16 | ||||||
9 | Khu dân cư nông thôn mới Tân Thành 1 | Xã Tân Thành | 60,39 | 7,89 |
|
| 52,50 | 4 | Khu dân cư nông thôn mới Tân Thành | Xã Tân Thành | 60,39 |
Nghị quyết 62/NQ-HĐND năm 2025 thông qua điều chỉnh và bổ sung danh mục các dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- Số hiệu: 62/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 29/08/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
- Người ký: Nguyễn Đăng Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/08/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra