Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
| HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 486/NQ-HĐND | Hà Nội, ngày 26 tháng 11 năm 2025 |
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA DANH MỤC LĨNH VỰC ĐẦU TƯ, CHO VAY CỦA QUỸ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 28
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15;
Căn cứ Luật Thủ đô 39/2024/QH15;
Căn cứ Nghị định số 147/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về tổ chức và hoạt động của Quỹ đầu tư phát triển địa phương;
Căn cứ Thông tư 86/2021/TT-BTC ngày 06 tháng 10 năm 2021 hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định 147/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số Điều của Nghị định số 147/2000/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ quy định về tổ chức và hoạt động của Quỹ đầu tư phát triển địa phương;
Xét Tờ trình số 418/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2025 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc thông qua danh mục lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển thành phố Hà Nội; Báo cáo thẩm tra số 160/BC-BKTNS ngày 23 tháng 11 năm 2025 của Ban Kinh tế - Ngân sách; Báo cáo giải trình số 506/BC-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2025 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội; ý kiến thảo luận và kết quả biểu quyết của các đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển thành phố Hà Nội (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Giao Ủy ban nhân dân Thành phố triển khai thực hiện Nghị quyết này; tiếp tục triển khai thực hiện
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân Thành phố, các Ban, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân Thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam thành phố Hà Nội phối hợp tuyên truyền và tham gia giám sát thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Nghị quyết này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Điều 5, Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của HĐND Thành phố của HĐND Thành phố về kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021 - 2025 của Thành phố Hà Nội và Danh mục lĩnh vực đầu tư cho vay giai đoạn 2021 - 2025 của Quỹ Đầu tư phát triển thành phố Hà Nội.
|
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC LĨNH VỰC ĐẦU TƯ, CHO VAY CỦA QUỸ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Nghị quyết số 483/NQ-HĐND ngày 26/11/2025 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội)
| TT | DANH MỤC LĨNH VỰC |
| I | Lĩnh vực Giáo dục |
| 1 | Đầu tư cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại học |
| II | Lĩnh vực Y tế |
| 1 | Đầu tư sản xuất trang thiết bị y tế |
| 2 | Đầu tư sản xuất dược |
| 3 | Đầu tư trung tâm lão khoa, tâm thần, điều trị bệnh nhân nhiễm chất độc màu da cam; trung tâm chăm sóc người cao tuổi, người khuyết tật, trẻ mồ côi, trẻ em lang thang không nơi nương tựa |
| 4 | Đầu tư cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, phục hồi chức năng |
| 5 | Đầu tư mua sắm xe cứu thương sử dụng năng lượng xanh, năng lượng sạch. |
| III | Lĩnh vực Văn hóa, thể thao, du lịch |
| 1 | Đầu tư kinh doanh trung tâm thể dục, thể thao, nhà tập luyện, câu lạc bộ thể dục thể thao, sân vận động, bể bơi; cơ sở sản xuất, chế tạo, sửa chữa trang thiết bị, phương tiện tập luyện thể dục thể thao |
| 2 | Đầu tư xây dựng công trình văn hóa, công viên, vườn hoa, khu vui chơi giải trí trên địa bàn Thành phố |
| 3 | Đầu tư hình thành khu dịch vụ du lịch phức hợp, có quy mô lớn |
| IV | Lĩnh vực Giao thông |
| 1 | Đầu tư phát triển vận tải hành khách công cộng, phương tiện cho thuê (xe đạp, xe đạp điện, xe máy điện) phục vụ mục đích giao thông công cộng đô thị; Đầu tư, mua sắm phương tiện vận tải hành khách, vận tải hàng hóa sử dụng năng lượng xanh, năng lượng sạch. |
| 2 | Đầu tư cầu, đường bộ, bến cảng, nhà ga, bến xe, điểm trung chuyển, trung tâm tiếp vận; đầu tư các dự án bãi đỗ xe, ưu tiên bãi đỗ xe cao tầng, bãi đỗ xe ngầm sử dụng công nghệ đỗ xe hiện đại, thông minh |
| V | Lĩnh vực Môi trường |
| 1 | Đầu tư sản xuất, phân phối, cung cấp nước sạch |
| 2 | Đầu tư thu gom, xử lý, tái chế hoặc tái sử dụng chất thải |
| 3 | Đầu tư sản xuất, cung cấp thiết bị quan trắc môi trường, thiết bị xử lý nước thải sinh hoạt tại chỗ, sản phẩm, dịch vụ thân thiện môi trường được chứng nhận Nhãn sinh thái Việt Nam theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường |
| 4 | Đầu tư các khu nghĩa trang, cơ sở hoả táng, điện táng |
| 5 | Đầu tư mua sắm xe ô tô quét đường và phun nước sử dụng năng lượng xanh, năng lượng sạch. |
| 6 | Đầu tư các dự án thu hồi, xử lý xe cơ giới; dự án thu hồi, xử lý pin sạc |
| VI | Lĩnh vực Năng lượng |
| 1 | Đầu tư sản xuất vật liệu mới, năng lượng mới, năng lượng sạch, năng lượng tái tạo; sản xuất sản phẩm tiết kiệm năng lượng |
| 2 | Đầu tư các dự án phát triển hệ thống điện |
| VII | Lĩnh vực Công nghiệp |
| 1 | Đầu tư kết cấu hạ tầng khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, cụm công nghiệp, cụm công nghiệp làng nghề |
| VIII | Lĩnh vực Nông nghiệp |
| 1 | Đầu tư xây dựng mới, cải tạo, nâng cấp cơ sở chăn nuôi, giết mổ, bảo quản, chế biến gia cầm, gia súc tập trung |
| 2 | Đầu tư nuôi trồng, chế biến, bảo quản nông, lâm, thủy sản, dược liệu, chế biến lâm sản ngoài gỗ |
| IX | Lĩnh vực Nhà ở |
| 1 | Đầu tư xây dựng chung cư cho công nhân làm việc tại các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế |
| 2 | Đầu tư khu vực phát triển đô thị, xây dựng nhà ở xã hội, nhà ở tái định cư, cải tạo chung cư cũ; xây dựng ký túc xá sinh viên và xây dựng nhà ở cho các đối tượng chính sách xã hội |
| X | Lĩnh vực Công nghệ, thông tin viễn thông |
| 1 | Đầu tư ứng dụng công nghệ cao thuộc Danh mục công nghệ cao được ưu tiên đầu tư phát triển theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
| 2 | Đầu tư sản xuất sản phẩm thuộc Danh mục sản phẩm công nghệ cao được khuyến khích phát triển theo quy định của Thủ tướng Chính phủ |
| 3 | Đầu tư sản xuất sản phẩm thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ được ưu tiên phát triển theo quy định của Chính phủ về phát triển công nghiệp hỗ trợ |
| 4 | Đầu tư sản xuất sản phẩm phần mềm, sản phẩm nội dung thông tin số, sản phẩm công nghệ thông tin trọng điểm, dịch vụ phần mềm theo quy định của pháp luật về công nghệ thông tin; sản xuất sản phẩm an toàn thông tin mạng và cung cấp dịch vụ an toàn thông tin mạng đảm bảo các điều kiện theo quy định của pháp luật về an toàn thông tin mạng; sản xuất các sản phẩm hình thành từ kết quả khoa học và công nghệ theo quy định của pháp luật về khoa học và công nghệ |
| 5 | Đầu tư sản xuất năng lượng tái tạo, năng lượng sạch, năng lượng từ việc tiêu hủy chất thải |
| XI | Lĩnh vực Thương mại, dịch vụ |
| 1 | Đầu tư xây dựng mới, cải tạo, nâng cấp chợ đầu mối |
| 2 | Đầu tư kinh doanh trung tâm hội chợ triển lãm hàng hóa, trung tâm logistics, cảng cạn, kho hàng hóa, siêu thị, trung tâm thương mại |
| 3 | Đầu tư xây dựng hạ tầng trạm tiếp năng lượng sạch công cộng (trạm sạc điện, trạm cấp đổi pin sạc, trạm nạp khí hydrogen và các dạng nhiên liệu sạch khác) có tính năng dùng chung |
Nghị quyết 486/NQ-HĐND năm 2025 thông qua Danh mục lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ đầu tư phát triển thành phố Hà Nội
- Số hiệu: 486/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 26/11/2025
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Phùng Thị Hồng Hà
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/11/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
